Thiết Bị:
1/ Máy chuẩn độ Metrohm
2/ Điện cực chọn lọc ion Cu ISE
3/ Điện cực so sánh Ag/AgCl
Hóa chất:
1/ Titrant: CuSO4 0.05 M
2/ pH 8.00
3/ Metanol CH3OH
Chuẩn bị mẫu:
100 mL mẫu được đuổi khí 5p trong bể đánh siêu âm . Sau đó lấy 50 mL mẫu trên chiết qua cột trao đổi cation (ion dương) axit mạnh ( vd: Dowex 50 WX8) vào beaker và rữa cột với 10 ML nước cất
Phân tích:
50mL mẫu trên đem đi xử lý với 50mL metanol và 50mL dd pH8.
Sau đó chuẩn độ với CuSO4 đến điểm EP1
Tính toán:
1mL CuSO4 0.05M tương ứng:
9.606 mg axit citric
10.507 mg axit citric x H2O
16.221 mg tri-potassium citrate x H2O
14.705 mg tri-sodium citrate x H2O
g/L axit citric hoặc citrate = EP1 x C01 / C00
EP1 = mL CuSO4 đạt endpoint
C00 = thể tích mẫu (50mL)
C01 = 9.606; 10.507; 16.221 hay là 14.705
Note: Sau khi chuẩn độ xong, bề mặt điện cực Cu ISE phải được bảo quản = bột Alumina
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét