Thiết Bị:
1/ Điện Cực Solvotrode - Electrolyte (Tetraethylammonium bromide, c = 0.4 mol/L trong Ethylene glycol)
2/ Máy Chuẩn Độ Metrohm
Hóa Chất:
1/ Titrant: KOH 0.1 mol/L trong IPA
2/ Solvent: Etanol/ dietyl ether 1:1
Phân tích:
Cân 5 ...10g mẫu trong beaker và hòa tan với 50mL solvent. Dung dịch này đem đi chuẩn độ với KOH 0.1M đến EP đầu tiên.
Tính toán:
AN là mg KOH trên g mẫu
FFA là ml KOH 0.1M trên 10 g mẫu
Chỉ số axit (AN) = EP1 x C01 x C30/ C00
FFA = EP1 x C02 x C30 / C00
Với:
EP1 là ml KOH tiêu tốn
C00 là khối lượng mẫu
C01 = 5.61 (tương đương khối lượng KOH)
C02 = 10 (cho 10g)
C30 = hệ số titer KOH
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét