406/63 Cộng Hòa, P.13, Tân Bình, Tp. HCM Hotline: 0986817366 Email:viet.hoay@gmail.com Skype: kid_871
Thứ Hai, 30 tháng 9, 2013
Xác định hàm lượng vitamin C trong sữa
Tổng quan:
Xác định hàm lượng vitamin C được thực hiện cho các sản phẩm như sữa, sữa bột và thức ăn cho trẻ.
Thiết bị:
Điện cực Pt-sheet
Máy chuẩn độ Metrohm
Exchange Unit 10 mL
Hóa chất:
Chất chuẩn: DPIP 0.001M
Cách pha: 330 mg 2,6-dichlorophenolindophenol-Na x2H2O và 100 mg NaHCO3 được cân trong bình có thể tích 1L, hòa tan hoàn toàn bằng H2O cất, định mức 1000 mL. Lắc đều.
Axit Metaphosphoric [(HPO3)n] 3% thể tích
15 g (HPO3)n được hòa tan bằng H2O cất, định mức 500mL và lắc đều. Dung dịch này thì không bền. Thậm chí bảo quản trong tủ lạnh ở 4oC thì chỉ được 1 đến 2 ngày (--> H3PO4)
Chuẩn Vitamin C : p(Vitamin C) = 1 mg/mL
Cân 100 mg axit ascorbic trong bình có V 100 mL, hòa tan bằng (HPO3)n 3%. Định mức, lắc đều. Chú ý: dung dịch này chỉ bền trong vài giờ.
CuSO4 100 g/L
15,6g CuSO4 x 5 H2O cân vào bình 100mL, hòa tan = nước cất, định mức 100mL. 1mL = 100mg CuSO4
Xác định Hệ số Titer của chất chuẩn
Cho 15 mL (HPO3)n 3% và 5 mL nước cất vào beaker. Cho thêm 100uL chuẩn vitamin C (0.100mg).
Thực hiện chuẩn độ ngay bằng DPIP 0.001 M đến EP1.
Việc xác định hệ số Titer nên thực hiện hàng ngày.
Gí trị này sẽ được lưu vào máy chuẩn độ Metrohm (vd: C30)
Titer = C00/C01/EP1
EP1 = mL DPIP tiêu tốn
C00 = "sample weight" vitamin C (mg) (0,1)
C01 = 0.088 (Vitamin C equivalent)
C31 = giá trị blank của metaphosphoric acid mL
Chuẩn Bị mẫu:
Mẫu sữa được hút bằng pipet 5mL cho vào ống ly tâm. xử lý với 15 mL axit metaphosphoric và 1 mL H2O cất. Lắc đều. Đem đi ly tâm 20 phút ( xấp xỉ 3000 vòng/p)
Trong sữa, ngoài Vitamin C còn có chứa các thành phần bị oxi hóa bởi DPIP và sẽ làm tăng HL Vitamin C. Để xác định giá trị Blank này, CuSO4 được thêm vào trong mẫu mục đích là khóa vitamin C.
5 mL sữa hay sữa bột đã được chuẩn bị mẫu và 1mL CuSO4 được hút bằng pipet vào ống ly tâm, xữ lý bằng 15 mL Metaphosphoric acid, lắc đều. Đem ly tâm 20 phút xấp xĩ 3000 vòng/p. Sau đó lấy 15 mL mẫu đã ly tâm này cho vào beaker và chuẩn độ bằng DPIP 0.001 M đến EP1.
Giá trị Blank này cũng được lưu vào máy chuẩn độ như là C31.
Blank value of Sample = EP1 = C31
15 mL mẫu đã ly tâm + 5 mL H2O cất cho vào beaker và chuẩn độ với DPIP 0.001 M đến điểm EP1
1mL DPIP 0.001M tương ứng 0.088 mg Vitamin C
mg/mL Vitamin C = (EP1 - C31) x C01 x C02 x C03 x C30 / C00
EP1 = mL DPIP tiêu tốn
C00 = mL mẫu (5mL)
C01 = 0.088
C02 = 1.4 (Hệ số pha loãng; chỉ 15 mL trong 21mL được chuẩn độ)
C03 = titer của DD DPIP
C31 = giá trị BLANK của mẫu
Điện Cực Quang Optrode - Metrohm
6.1115.000 OPTRODE |
Manufacturer: Metrohm - Switzerland |
Sensor for titration with photometric endpoint recognition |
- Eight wavelengths: 470, 502, 520, 574, 590, 610, 640 and 660 nm |
- 100% solvent-resistant through glass shaft |
- Compact and space-saving |
- Very simple cleaning |
- Simple change of wavelengths |
Specifications: |
* Height (housing): 177 mm |
* Shaft material: Glass |
* Temperature (housing): 0 …. 40 oC |
* Shaft diameter top: 12 mm |
* Shaft diameter bottom: 12 mm |
* Min. immersion depth: 30 mm |
* SGJ sleeve: Flexible SGJ sleeve |
* Electrode plug-in head: Fixed cable (l = 1 m) with plug F |
Cho ngành dược:
- Chuẩn độ quang xác định vitamin C (axit ascorbic) ở bước sóng 610 nm
- Chuẩn độ quang EDTA xác định Bismuth Nitrate theo tiêu chuẩn Ph. Eur và USP - bước sóng 520 nm
- Chuẩn độ quang EDTA xác định Manganese Sunfate theo tiêu chuẩn Ph. Eur và USP - bước sóng 610 nm
- Chuẩn độ quang EDTA xác định Zinc Sunfate theo tiêu chuẩn Ph. Eur và USP - bước sóng 610 nm
- Chuẩn độ quang Chrondroitin Sunfate theo tiêu chuẩn Ph. Eur và USP - bước sóng 660 nm
Cho ngành Dầu Nhờn:
- Xác định Hàm lượng tổng Ba, Ca, Mg, Pb và Zn trong dầu nhờn chưa qua sử dụng - BS 610 nm
- Xác định TAN và TBN theo tiêu chuẩn ASTM D 974-11
Cho ngành Xi măng:
- Xác định Al, Ca, Fe, Mg....
Thứ Bảy, 28 tháng 9, 2013
Máy Đo Lực Nén Chai Lọ PET
Nhà sản xuất: Mecmesin Anh Quốc |
Model: MultiTest 2.5d (2.5kN) |
MultiTest 2.5d là thiết bị tự động cơ bản cho việc kiểm tra lực |
kéo hay lực nén lên đến 2.5kN |
Được sử dụng kết hợp với một đồng hồ đo lực kỹ thuật số Mecmesin, MultiTest 2.5-d là một giải pháp ưu việt mang lại hiệu quả cao và kết quả chính xác. |
* Màn hình LCD lớn, dễ dàng đọc kết quả |
* Tốc độ và sự di chuyển được hiển thị kỹ thuật số |
* Hiển thị đơn vị: N, kgf, lbf |
* Thanh trượt có thể dịch chuyển được 1200mm |
* Đường kính của mẫu tối đa: 141mm |
* Phạm vi tốc độ: 1 - 1000mm/phút |
* Độ phân giải tốc độ: +/- 1.0 mm/phút |
* Độ phân giải sự dịch chuyển: 0.01mm |
* Mode vận hành: manual, single cycle, continuous cycle |
* Có thể xuất kết quả qua máy tính, máy in, datalogger bằng |
phần mềm Emperor TM Lite (mua riêng) |
* Độ chính xác của tốc độ di chuyển thanh trượt: 0.1% so với |
tốc độ được hiển thị trên màn hình |
* Chiều cao máy: 1710 mm |
* Chiều rộng máy: 290 mm |
* Trọng lượng máy: 38kg |
* Nguồn điện: 230V 50Hz |
Phụ tùng: |
50 mm Diameter Compression Plate |
Lực kế AFG - Advanced Force Gauge 1000N |
* Đơn vị hiển thị: N, kN, mN, lbf, ozf, kgf và gf |
* Tốc độ xử lý mẫu: 5000 Hz |
* Đèn hiển thị PASS/FAIL |
* Bộ nhớ lưu 500 kết quả |
* Độ chính xác +/-0.1% cho toàn dãi đo |
* Cổng RS232, Mitutoyo, Analog để xuất dữ liệu |
* Đáp ứng tiêu chuẩn CE |
Dovetail Bracket (AFG.BFG) |
Máy Đo pH Cầm Tay Đi Hiện Trường - Lovibond
724610 MÁY ĐO pH SD300 CẦM TAY |
Nhà sản xuất: Lovibond Tintometer (CHLB Đức) |
Model: SD300 pH |
Máy đo pH, nhiệt độ, Redox cầm tay |
Đặc tính: |
* Chịu nước, không gỉ (IP67) |
* Tự động nhận diện dung dịch đệm trong hiệu chỉnh |
* Chức năng data logger và alarm (min/max) |
* Chức năng GLP (Good Laboratory Practice) |
* Màn hình LCD hiển thị kết quả rõ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu |
* Chức năng bù trừ nhiệt độ tự động |
* Kết nối PC để download dữ liệu (USB/serial hay analog) |
* Độ phân giải cao (0.001pH/0.1mV) |
Ứng dụng cho các ngành: |
Nước uống, nước làm lạnh, nước đun sôi, nước thải, nước hồ bơi, |
nước bề mặt,…. |
Thông số kỹ thuật: |
Giới hạn đo: |
* pH: -2….16pH |
* Redox/mV: -2000….2000mV |
* Nhiệt độ: -5oC….+150oC |
* rH: 0.0 ….70.0 rH |
Độ chính xác: |
* pH: +/-0.005pH |
* Redox/mV: +/-0.05% FS (mV hay mVH) |
* Nhiệt độ: +/-0.2oC (-5….+100oC) |
* rH: +/-0.1 rH |
Hiệu
chỉnh 1, 2 hay 3 điểm với dung dịch đệm chuẩn Lovibond hay với dung dịch đệm theo TC DIN 19266 |
Kích thước: HxWxD 160x86x37mm (tính cả vỏ bảo vệ) |
Khối lượng: 250g |
Nguồn: pin AAx2 . Tuổi thọ pin: 1000h |
Máy tự
động tắt khi không sử dụng trong khoảng thời gian được cài đặt trước. |
Cung cấp gồm: |
* Máy chính SD300pH |
* Pin |
* pH/tep. Plastic electrode type 230 |
* pH buffer set (pH 4, 7, 10) in case |
* Manual, guarantee sheet |
MÁY ĐO ĐỘ OXI HÒA TAN (DO)
Nhà sản xuất: Lovibond Tintometer - CHLB Đức |
Model: SensoDirect Oxi200 |
Thông số kỹ thuật: |
* Áp suất hơi O2: 0.0 ….570.0 hPa |
0 ….1200 hPa |
0.0 ….427.0 mmHg |
0 ….900 mmHg |
* Nồng độ oxi hòa tan: 0.00 ….25.00 mg/L |
0.0 ….70.0 % |
* Nồng độ oxi bão hòa: 0.0 ….250.0 % |
0 ….600 % |
* Độ chính xác: +/- 1.5% +/- 0.2mg/L (0….25 mg/L) |
+/- 2.5% +/- 0.3mg/L (25….70mg/L) |
* Nhiệt độ: -5 …. +50oC |
* Độ chính xác nhiệt độ: +/-0.1oC |
* Nhiệt độ làm việc: 0 đến 50oC |
* Nhiệt độ bảo quản: -20 đến +70oC |
* Nguồn điện: PIN AA, 4x1.5V, hoạt động lên đến 12000h |
* EC-Conformity |
* Khối lượng máy: 580g |
Điện Cực: |
Self-polarising oxygen electrode tích hợp với đầu dò nhiệt độ |
NTC, dài 220mm, nhiệt độ vận hành 0….40oC |
Kết nối: 7-pin DIN socket |
Cung cấp bao gồm: |
* Máy chính SensoDirect Oxi200 |
* Batteries |
* Oxygen sensor (1.5m cable) |
* Electrolyte (KOH) |
* 3 interchangeable membrance heads |
* Case, manual, guarantee sheet |
MÁY ĐO ĐỘ DẪN, ĐỘ MẶN, NHIỆT ĐỘ
MÁY ĐO ĐỘ DẪN, ĐỘ MẶN, NHIỆT ĐỘ |
Nhà sản xuất: Lovibond Tintometer - CHLB Đức |
Model: SensoDirect Con200 |
SensoDirect Con200 là thiết bị đo độ dẫn điện Conductivity, đo |
chất rắn hòa tan tổng Total Dissolved Solids (TDS), đo độ mặn |
Salinity và đo nhiệt độ. Máy có khả năng bù trừ nhiệt độ tự động |
(ATC), sử dụng cell đo độ dẫn Dirt-insensitive up-to-date 4-pole |
nên cho kết quả đo có độ chính xác cao nhất. |
* Chức năng lưu giá trị Min/Max |
* Hiệu chuẩn bằng dung dịch đệm chuẩn |
* Bộ nhớ nội lưu được 20 hệ thống dữ liệu |
* Bù trừ nhiệt độ tuyến tính và không tuyến tính (EN27888) |
* Chống thấm nước |
* Hiển thị pin yếu và sạc pin |
* Lớp vỏ cao su bảo vệ chống sóc |
* Pin vận hành đến 3000 giờ |
Thông số kỹ thuật: |
* Conductivity: 0.0 - 200.0 uS/cm |
0 - 2000 uS/cm |
0.00 - 20.00 mS/cm |
0.0 - 200.0 mS/cm |
Điện trở R: 0.005 - 100.0 kOhm*cm |
* TDS (Total Dissolved Solids): 0 - 1999 mg/l |
* Độ mặn: 0.0 - 70.0 g/kg |
* Độ chính xác: +/-0.5% của kết quả đo +/-0.5% Full Scale |
(+/-3 digits) |
* Nhiệt độ: -5.0 - 100oC/ 23.0 - 212oF |
* Độ chính xác: +/-0.3K |
* Hằng số cell: 0.50 +/-0.10 cm-1 |
* Bù trừ nhiệt độ: Chọn: |
- Linear, 0.3 đến 3.0%/K |
- Non-linear in acc. With EN 27 888 |
- No compensation |
* Nhiệt độ so sánh: 20oC và 25oC |
* Hiệu chuẩn: calib 1 điểm từ 1000 đến 2000uS/cm |
* Kích thước: 175 x 140 x 45 mm/ 580g |
* Measuring cell: 4-pole conductivity measuring cell with intergrated |
temperature NTC 10kOhm |
* CE-Conformity |
Bộ Lọc Hút Chân Không Xác Định Hàm Lượng Cặn
Gồm Bơm Hút Chân Không KNF và Bộ Lọc Kimble Chase |
1. Bơm Hút Chân Không |
NSX: KNF (CHLB Đức) |
Model: N 022AN.18 |
Thông số kỹ thuật: |
* Chất liệu đầu tiếp xúc của bơm: |
- Đầu bơm (pump head): Nhôm |
- Màng: CR |
- Van: Thép không gỉ |
* Lưu lượng hút: 15 L/phút |
* Độ chân không tới hạn: 100 mbar |
* Áp suất vận hành: 4 bar |
* Đường kính trong ống hút: ID 6 mm |
* Nhiệt độ khí gas và môi trường cho phép: +5….40oC |
* Nguồn điện: 230V/50Hz |
* Tiêu chuẩn bảo vệ motơ: IP 20 |
* Công suất P1: 100 W |
* Khối lượng: 4.0 Kg |
* Kích thước: LxHxW 203/194/145 mm |
2. Bộ Lọc Hút Chân Không |
NSX: Kimble-Chase (Hoa Kỳ) |
Model: 953755 |
Phụ tùng cần mua: bình chứa mẫu dung tích 1L 953760-000 |
Thứ Sáu, 27 tháng 9, 2013
Xác Định Hàm Lượng Axit Citric, Citrate Trong Nước Giải Khát
Thiết Bị:
1/ Máy chuẩn độ Metrohm
2/ Điện cực chọn lọc ion Cu ISE
3/ Điện cực so sánh Ag/AgCl
Hóa chất:
1/ Titrant: CuSO4 0.05 M
2/ pH 8.00
3/ Metanol CH3OH
Chuẩn bị mẫu:
100 mL mẫu được đuổi khí 5p trong bể đánh siêu âm . Sau đó lấy 50 mL mẫu trên chiết qua cột trao đổi cation (ion dương) axit mạnh ( vd: Dowex 50 WX8) vào beaker và rữa cột với 10 ML nước cất
Phân tích:
50mL mẫu trên đem đi xử lý với 50mL metanol và 50mL dd pH8.
Sau đó chuẩn độ với CuSO4 đến điểm EP1
Tính toán:
1mL CuSO4 0.05M tương ứng:
9.606 mg axit citric
10.507 mg axit citric x H2O
16.221 mg tri-potassium citrate x H2O
14.705 mg tri-sodium citrate x H2O
g/L axit citric hoặc citrate = EP1 x C01 / C00
EP1 = mL CuSO4 đạt endpoint
C00 = thể tích mẫu (50mL)
C01 = 9.606; 10.507; 16.221 hay là 14.705
Note: Sau khi chuẩn độ xong, bề mặt điện cực Cu ISE phải được bảo quản = bột Alumina
1/ Máy chuẩn độ Metrohm
2/ Điện cực chọn lọc ion Cu ISE
3/ Điện cực so sánh Ag/AgCl
Hóa chất:
1/ Titrant: CuSO4 0.05 M
2/ pH 8.00
3/ Metanol CH3OH
Chuẩn bị mẫu:
100 mL mẫu được đuổi khí 5p trong bể đánh siêu âm . Sau đó lấy 50 mL mẫu trên chiết qua cột trao đổi cation (ion dương) axit mạnh ( vd: Dowex 50 WX8) vào beaker và rữa cột với 10 ML nước cất
Phân tích:
50mL mẫu trên đem đi xử lý với 50mL metanol và 50mL dd pH8.
Sau đó chuẩn độ với CuSO4 đến điểm EP1
Tính toán:
1mL CuSO4 0.05M tương ứng:
9.606 mg axit citric
10.507 mg axit citric x H2O
16.221 mg tri-potassium citrate x H2O
14.705 mg tri-sodium citrate x H2O
g/L axit citric hoặc citrate = EP1 x C01 / C00
EP1 = mL CuSO4 đạt endpoint
C00 = thể tích mẫu (50mL)
C01 = 9.606; 10.507; 16.221 hay là 14.705
Note: Sau khi chuẩn độ xong, bề mặt điện cực Cu ISE phải được bảo quản = bột Alumina
Thứ Năm, 26 tháng 9, 2013
Tủ Chứa Hóa Chất Chống Cháy Nổ Lovibond Đức
LABORATORY CABINET WITH A SPARK-FREE |
INTERIOR |
Manufacturer: Lovibond Tintometer - Germany |
Model: ET 750/EX, type 500 |
Highlights: |
* Spark-free according to BGR 120 |
* 2oC to 10oC |
* Continuously adjustable |
* Robust materials |
* Lockable |
Applications: |
* Laboratories, Research centers, universities |
Specifications: |
* Temperature regulation: continuous 2oC to 10oC |
* Lockable door, changeable door stop |
* 6 storage levels (5 height-adjustable glass shelves) |
* I.D (appox.): 1300 H x 652 W x 515 W mm |
* Net capacity: appox. 425 l |
* O.D. (approx.): 1516 H x 752 W x 710 W mm |
* Weight: 77kg |
* 230V/50Hz, power consumption max. 150 W |
Xác Định Chỉ Số Axit và Axit Béo Tự Do Trong Dầu Ăn
Thiết Bị:
1/ Điện Cực Solvotrode - Electrolyte (Tetraethylammonium bromide, c = 0.4 mol/L trong Ethylene glycol)
2/ Máy Chuẩn Độ Metrohm
Hóa Chất:
1/ Titrant: KOH 0.1 mol/L trong IPA
2/ Solvent: Etanol/ dietyl ether 1:1
Phân tích:
Cân 5 ...10g mẫu trong beaker và hòa tan với 50mL solvent. Dung dịch này đem đi chuẩn độ với KOH 0.1M đến EP đầu tiên.
Tính toán:
AN là mg KOH trên g mẫu
FFA là ml KOH 0.1M trên 10 g mẫu
Chỉ số axit (AN) = EP1 x C01 x C30/ C00
FFA = EP1 x C02 x C30 / C00
Với:
EP1 là ml KOH tiêu tốn
C00 là khối lượng mẫu
C01 = 5.61 (tương đương khối lượng KOH)
C02 = 10 (cho 10g)
C30 = hệ số titer KOH
1/ Điện Cực Solvotrode - Electrolyte (Tetraethylammonium bromide, c = 0.4 mol/L trong Ethylene glycol)
2/ Máy Chuẩn Độ Metrohm
Hóa Chất:
1/ Titrant: KOH 0.1 mol/L trong IPA
2/ Solvent: Etanol/ dietyl ether 1:1
Phân tích:
Cân 5 ...10g mẫu trong beaker và hòa tan với 50mL solvent. Dung dịch này đem đi chuẩn độ với KOH 0.1M đến EP đầu tiên.
Tính toán:
AN là mg KOH trên g mẫu
FFA là ml KOH 0.1M trên 10 g mẫu
Chỉ số axit (AN) = EP1 x C01 x C30/ C00
FFA = EP1 x C02 x C30 / C00
Với:
EP1 là ml KOH tiêu tốn
C00 là khối lượng mẫu
C01 = 5.61 (tương đương khối lượng KOH)
C02 = 10 (cho 10g)
C30 = hệ số titer KOH
Chủ Nhật, 22 tháng 9, 2013
Máy Quang Phổ Lovibond
NSX: Lovibond - Tintometer (Đức) |
Model: MaxiDirect Photometer 21 40 10 |
Đặc tính thiết bị: |
* Dùng để đo màu trên 35 chỉ tiêu trong nước từ Al đến Zn |
* Có 6 dãy bước sóng: 430, 530, 560, 580, 610 và 660 nm |
* Độ chính xác bước sóng: +/- 1nm |
* Độ chính xác của máy: 2% FS (T = 20 - 25oC) kiểm tra |
bằng dung dịch chuẩn |
* Độ phân giải máy: 0.005A |
* Có cổng gia điện RS 232 kết nối máy tính hay máy in |
* Màn hình LED |
* Bộ nhớ có thể lưu đến 1000 dữ liệu |
* Buồng chứa mẫu: ống tròn d 24 và d 16 mm |
* Máy tự động tắt sau 20 phút không sử dụng |
* Kích thước: 210x95x45mm |
* Trọng lượng: 450g |
* Điều kiện hoạt động: 5 - 40oC/ độ ẩm tương đối 30 - 90% |
* Nguồn điện: PIN (4 pin Mignon AA/LR6) |
Cung cấp kèm theo máy: |
Case chứa máy |
Pins 1.5V, AA-Alkali-Mangan |
Ống chứa mẫu 16mm |
Ống chứa mẫu 24mm |
Thanh khuấy 13cm |
Chất chuẩn cần mua: |
1. Ammonium 0.02 - 1mg/l |
Đo ở bước sóng 610nm theo Phương pháp thử Indophenole blue |
100 viên/vỉ |
No: 51 25 80 BT |
2. Nitrite 0.01 - 0.5 mg/l |
Đo ở bước sóng 560nm theo PP N-(1-Naphthyl)-ethylenediamine |
100 viên/vỉ |
No: 51 23 10 |
Thiết Bị Xác Định Chỉ Tiêu COD Trong Nước
BỘ XÁC ĐỊNH COD 289 25 02 |
Nhà sản xuất: Lovibond Tintometer (Anh Quốc) |
Model: MD200 COD Vario |
Bao gồm: |
* Bộ phá mẫu Thermoreactor RD 125 |
* 4 pin AA và case vỏ bảo vệ |
* Hai bộ ống test 0 - 150 mg/L, 0 - 1500mg/L |
* Hai xi-lanh 1ml, 2ml |
* Hướng dẫn sử dụng |
Bộ phá mẫu: |
Model: Thermoreactor RD 125 |
* Các chế độ gia nhiệt: 100 /120 /150oC |
* Độ ổn nhiệt: +/-1oC (Pt100) |
* Dùng phá mẫu để xác định COD, TOC, photphat tổng hay nitơ |
tổng, chromium tổng |
* Buồng gia nhiệt bằng kim loại gồm 24 lỗ d16mm |
* Có hệ thống báo cho biết quá trình phá mẫu kết thúc |
* Chương trình cài đặt 30, 60 hay 120 phút, liên tục và auto off |
* Công suất gia nhiệt: 550W với bộ điều khiển điện tử và chế độ |
bảo vệ quá nhiệt |
* Thời gian gia nhiệt COD: 10 phút |
* Kích thước: LxWxH (mm) : 248x219x171 |
* Khối lượng: 3.9kg |
* Nguồn điện: 230V/50-60Hz |
Đặc tính kỹ thuật máy so màu: |
* Theo tiêu chuẩn: ISO 15705:2002 |
* Chu kỳ đo: khoảng 3 giây |
* Màn hình: LCD |
* Bộ phận quang học: LED bù trừ nhiệt độ, 2 bước sóng |
605nm và 430nm |
* Nguồn điện: dùng Pin |
* Sau 5 phút không hoạt động tự động tắt máy |
* Khoảng đo: |
0 ….150mg/L O2 +/-3.5% |
0 ….1500mg/L O2 +/-3.5% |
0 ….15000mg/L O2 +/-3.5% |
* Kích thước: ngang 110 x sâu 1990 x cao 55 mm |
* Điều kiện môi trường thích hợp: 0 …40oC, độ ẩm 30 …90% |
Dung dịch chuẩn |
100mg/L COD 2 42 08 03 |
500mg/L COD 2 42 08 04 |
5000mg/L COD 2 42 08 05 |
Thuốc thử |
0 ….150mg/L O2 2 42 07 10 |
0…..15000mg/L O2 2 42 07 12 |
MÁY SO MÀU LOVIBOND
Nhà sản xuất: Lovibond Anh Quốc |
Model: F |
P/N: 180.000 |
Dùng cho ngành: Thực phẩm, bia, nước giải khát, dầu, mỡ và dầu ăn |
Model F là thiết bị so màu được thế kế để tối ưu hóa việc sử dụng |
các kính lọc Lovibond từ dãi màu đỏ, vàng, xanh đến không màu. |
Thiết bị được thiết kế để hai vùng so sánh màu liền kề nhau nhìn thấy |
qua ống quan sát, để quan sát màu trong vùng chứa mẫu và màu |
trong vùng so sánh khi có tia sáng phù hợp chiếu qua. |
Thông số kỹ thuật: |
Nguyên lý đo: Quan sát bằng mắt thường |
Phương thức: Hệ số truyền, hệ số phản xạ |
Giới hạn màu: |
Màu đỏ, màu vàng: 0.1 đến 79.9 |
Màu xanh : 0.1 đến 49.9 |
Không màu: 0.1 đến 3.9 |
Độ phân giải: đơn vị Lovibond 0.1 |
Hệ thống quan sát: có thể điều chỉnh, tán sắc với lọc ánh sáng chuẩn |
Nguồn sáng: 2 x 12 V, 10W |
Chiều dài chiếu sáng đến 153mm(6'') |
Kích thước: dài 410mmm, rộng 330mm, cao 230mm |
Khối lượng: 8.3kg |
Phụ tùng kèm theo |
Bộ gồm 11 thanh kính lọc màu có các dãi màu khác nhau |
Tấm lót khoang chứa mẫu |
Đèn dự phòng |
Cuvet (1" và 5 1/4") |
Giấy chứng nhận phân tích màu |
Hướng dẫn sử dụng |
Dung dịch màu chuẩn |
134080 Lovibond® RYBN Colour 0.4R 1.9Y 0.1N (5¼) |
134100 Lovibond® RYBN Colour 1.4R 7.3Y 0.2N (5¼) |
134130 Lovibond® RYBN Colour 2.5R 24.0Y 0.5N (5¼) |
Thứ Sáu, 20 tháng 9, 2013
Máy Khuấy Từ Gia Nhiệt - Thermo USA
MÁY KHUẤY TỪ GIA NHIỆT |
Model: SP 131630-33Q |
Thông số kỹ thuật: |
* Màn hình hiển thị LED, rất dễ dàng đọc nhiệt độ hiển thị |
* Điều khiển bằng bộ vi xử lý |
* Nhiệt độ làm việc : 5 đến 400oC |
* Tốc độ khuấy: 60 đến 1200 vòng/ phút |
* Bề mặt gia nhiệt làm bằng Ceramic, rất an toàn, bền và dễ dàng làm sạch |
* Có đèn báo bảo vệ an toàn khi có hiện tượng quá nhiệt. |
* Kích thước bề mặt gia nhiệt: 26 x 26 cm |
* Kích thước toàn bộ, RxSxC: 28.7 x 41.1 x 10.1 cm |
* Nguồn cung cấp: 220/240V, 50 /60Hz |
* Trọng lượng: 7.7 kg Chi tiết xin liên hệ Công ty TNHH Hoa Ý Add: 06 Yên Thế - P.2 - Tân Bình - Tp. HCM Hotline: 0986-817-366 Email: metrohmvietnam@gmail.com |
Máy So Màu Xăng Dầu
MÁY SO MÀU PETROLIUM FA650 VISUAL GRADING | |||||||
Nhà sản xuất: Lovibond Anh Quốc | |||||||
Model: 345.030 | |||||||
|
|||||||
06 Yên Thế - P2- Tân Bình - Tp. HCM
Hotline: 0986-817-366
Email: labinstrument.hoay@yahoo.com
Máy Khuấy Trộn, Đồng Hóa Phòng Thí Nghiệm - Silverson UK
NSX: Silverson (Anh Quốc) |
Model: L5T |
* L5T là máy khuấy trộn có khả năng khuấy trộn, đồng hóa, |
nghiền, phân tán, hòa tan tất cả các thành phần trong hệ huyền |
phù hay nhủ tương, dạng hạt, bột để tạo ra sự đồng nhất cao mà |
không cần bất kì thiết bị phụ trợ nào |
* Ứng dụng trong khuấy trộn công nghiệp, mỹ phẩm, thực phẩm, |
dầu nhớt,… |
Thông số kỹ thuật: |
* Tốc độ khuấy tối đa: 8000 vòng/phút |
* Kích thước hạt có thể đạt được: 0.5 - 5um |
* Có thể thay đổi tốc độ khuấy |
* Thể tích khuấy trộn tối đa: 12 lít tương đương tùy thuộc vào độ nhớt, tỷ trọng của dung dịch cần khuấy và thể tích bồn chứa |
* Chiều cao nâng tối đa tính từ mặt đất: 290 mm |
* Công suất: 250W |
* Nguồn: 220 V/ 50 Hz |
* Mã lực: 0.33 hp |
* Có đồng hồ hiển thị: tốc độ khuấy |
Cung cấp kèm theo: |
* Stato cho các loại mẫu khác nhau |
* Sách
hướng dẫn sử dụng Hoa Ý Co., Ltd 06 Yên Thế - P2- Tân Bình - Tp. HCM Hotline: 0986-817-366 Email: labinstrument.hoay@yahoo.com |
Cân Phân Tích 4 Số - Kern - Đức
CÂN PHÂN TÍCH 4 SỐ LẺ |
NSX: Kern (CHLB Đức) |
Model: AEJ 220-4M |
CO: Nhật Bản |
Đặc điểm kỹ thuật: |
* Hiển thị nhỏ nhất: 0.1 mg ( 0.0001 g) |
* Khoảng cân lớn nhất: 220g |
* Đĩa cân: Þ80 mm |
* Độ lặp lại: 0.1 mg ( 0.0001g) |
* Độ tuyến tính : +/- 0.3 mg ( 0.0003g) |
* Giao diện cổng nối RS-232 với máy vi tính. |
* Máy có chức năng hiệu chuẩn nội. |
* Cân tự động hiệu chỉnh khi nhiệt độ thay đổi >5oC hay |
sau 4 giờ |
* Đáp ứng tiêu chuẩn ISO/GLP, hiển thị kết quả cân, ngày, |
giờ và số ký hiệu của mẫu cân |
* Thời gian ổn định nhanh: giá trị cân ổn định khoảng 3 giây |
trong điều kiện phòng thí nghiệm |
* Có chế độ hiển thị % trọng lượng vật cân thay vì đơn vị mg |
* Có thể chuyển đổi đơn vị cân |
* Có chức năng đếm số vật cân |
* Có thêm vị trí cân ở đáy cân bằng móc treo (cân treo) |
* Màn hình tinh thể lỏng cao 1.7cm |
* Khung đáy làm bằng thép không gỉ. |
* Kích thước (RxSxC) : 213 x 290 x 314 mm |
* Trọng lượng: 3.2
kg Chi tiết xin liên hệ Công ty TNHH Hoa Ý Add: 06 Yên Thế - P.2 - Tân Bình - Tp. HCM Hotline: 0986-817-366 Email: metrohmvietnam@gmail.com |
Máy Chuẩn Độ Điện Thế Tự Động Metrohm - Model: 888
2.888.0110 MÁY CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ TỰ ĐỘNG |
Model: 888 Titrando |
Hãng sản xuất: Metrohm - Thụy Sỹ |
- Là thế hệ máy mới, kế thừa các tính năng ưu việt của thế hệ máy Titrino |
- Thiết bị được vận hành trên máy vi tính thông qua phần mềm |
Tiamo hoặc bộ điều khiển Touch Control |
- Hệ thống chuẩn độ điện thế tự động thế hệ mới thay thế cho dòng máy titrino với các chức năng DET, MET, SET, MEAS, CAL thích hợp cho các ứng dụng trong phân tích nước, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm,…. |
- Thiết kế và kiểm tra theo tiêu chuẩn EN/IEC/UL
61010-1, CSA-C22.2 No. 61010-1 |
- Chức năng GLP/GMP; đáp ứng tiêu chuẩn FDA 21 CFR Part 11 cho ngành dược phẩm |
- Lắp đặt và sử dụng dễ dàng: hệ thống tự động nhận biết máy khuấy từ, Exchange unit ( thế hệ mới) khi kết nối vào máy 888. |
Các chương trình hoạt động: |
* DET ưu việc trong chuẩn độ môi trường nước, phản ứng nhanh, tiết kiệm được thời gian chuẩn độ. |
* MET : thích hợp cho môi trường khan và nước |
* SET chuẩn độ 1 đến 2 điểm tương đương EP định trước |
* MEAS xác định pH, U/mV, Upol, Ipol, T/oC |
* CAL chương chình hiệu chỉnh pH, tự động biết được dung dịch đệm |
* Chức năng Dosing: cho phép thêm một lượng thể tích biết trước, xúc rữa làm sạch cylinder và các ống dẫn hóa chất |
Ứng dụng: |
Chuẩn độ axit bazo trong môi trường nước/ môi trường khan |
Chuẩn độ oxy hóa khử |
Chuẩn độ kết tủa |
Chuẩn độ tạo phức |
Chuẩn độ quang |
Chuẩn độ Upol- Ipol |
Chuẩn độ KF (thông qua mode SET) |
Tính năng hoạt động: |
- Có chức năng HELP chú giải chi tiết các phần liên quan trên màn hình hiện tại. |
- Khả năng sử dụng trực tiếp các lọ chứa hoá chất cho Buret: Merck, Fischer, Fluka, Reidel. |
- Tự động xác định thể tích Blank, hệ số K (Titer) chuyển vào hệ số công thức tính kết quả chuẩn độ. |
- Cho phép dò tìm xác định lại điểm tương đương, tự động ghi nhận tương đương lớn nhất trong vùng thế/pH định trước, điểm tương đương cuối hoặc tất cả. |
- Tự động dừng và hiển thị kết quả cả quá trình chuẩn độ bằng đồ thị trên màn hình máy vi tính |
- Kết quả đo có thể được tính theo những công thức khác nhau được định trước bởi người sử dụng. Đồng thời cho phép trình bày các kết quả đo được với nhiều đơn vị khác nhau: %, ppm, g/l, mol/l, mmol/l, g, mg, ml. |
- Có thể kết nối với máy khuấy từ, máy khuấy trục cánh khuấy: |
- Có thể kết nối với bộ chuyển mẫu tự động |
- Giao diện USB kết nối máy tính, máy in, cân. |
- Thể tích buret: 1, 2, 5,10, 50ml |
- Độ chính xác: 1/20000 |
- Vùng chuẩn độ: |
+ pH: -13pH đến +20pH |
+ U: -1200mV đến +1200mV |
+ I: -122,5 đến +122.5uA |
+ Ipol: -120 đến +120uA |
+ Upol: -1225 đến +1225mV |
+ Khoảng đo nhiệt độ: -150 đến +250oC (Pt1000), -20 đến +250oC (NTC) |
- Ngõ nhận tín hiệu: |
+ 1 ngõ dùng cho điện cực pH/ISE/Oxy hoá khử |
+ 1 ngõ dùng cho điện cực so sánh (ví dụ Ag/AgCl..) |
+ 1 ngõ Ipol/Upol |
+ 1 ngõ nhiệt độ (NTC, Pt1000) |
- Kết quả tự động truyền vào máy tính, đồ thị chuẩn độ, kết quả được hiển thị lại trên màn hình máy tính giúp dễ dàng lưu trữ và xử lý số liệu: |
+ Cho phép sửa đổi, tính toán lại kết quả phân tích |
+ Chức năng tính toán trung bình thống kê |
- Nguồn: 100-240V, 50/60Hz |
Cung cấp kèm theo: |
2.900.0010 Touch control 900 |
2.801.0040 Máy khuấy từ 801 |
6.3026.220 Exchange Unit 20ml |
6.0262.100 Điện cực Ecotrode plus |
6.2104.020 Dây cáp điện cực Chi tiết xin liên hệ Công ty TNHH Hoa Ý Add: 06 Yên Thế - P.2 - Tân Bình - Tp. HCM Hotline: 0986-817-366 Email: metrohmvietnam@gmail.com |
Máy Li Tâm Ortoalresa - Spain
MÁY LY TÂM DIGICEN 21 |
Hãng sản xuất: Ortoalresa - Tây Ban Nha |
Model: Digicen 21 CE110 |
* Máy ly tâm Digicen 21 phù hợp cho các loại rotor: |
- Rotor 4 vị trí , các tube 100ml, microplate và microtube |
- Tốc độ chậm với góc cố định 24 tube 15ml |
- Tốc độ chậm với góc cố định cho các loại microtube hay |
tube 50ml hình nón |
* Màn hình LCD hiển thị số vòng quay/RCF, thời gian, nhiệt |
độ và trạng thái dừng |
* Bộ đếm thời gian: count up/down, từ 0 hay ở chế độ "RPM/ |
RCF" cho các test kiểm tra độ lặp lại |
* Tự động nhận rotor |
* Tự động mở nắp, có chốt khóa nắp |
* Tự động dừng khi không cân bằng |
* Microprocessor controlled |
* EC Directives: 98/79/EC, 2006/95/EC, 2004/108/EC, |
2002/95/EC, 2002/96/EC, 2003/108/EC |
* Tiêu chuẩn: 61010-1:2002, 61010-2-020, 61326-1:20006 |
Thông số kỹ thuật: |
* Tốc độ: lên đến 24.959 x g/16.500 vòng/phút |
* Độ tĩnh: mức độ ồn <60dB |
* Tự động nhận diện motor |
* Buồng chứa mẫu làm bằng thép không rỉ |
* Có vòng đai bảo vệ giữa buồng ly tâm và vỏ máy |
* Kích thước: W x D x H (cm) : 41 x 53 x 32 |
* Khối lượng: 36 kg |
* Điện thế: 220 - 240 V/ 50 - 60Hz, 280 W |
Phụ tùng tự chọn: |
RT143 Swing Out Rotor: 4 x 50 mL |
* Tốc độ quay: 5300 vòng/phút |
* Bán kính: 145 mm |
* Tốc độ quay góc: 4.554 |
* Nhiệt độ thấp nhất ở tốc độ quay cao nhất: -4oC |
RE 342 Adapter Cho Ống 50ml hình nón Conical |
* D. 29 x 117 mm |
RE 445 Miếng đệm Cho 4 x 50ml |
RT121 Angle Fixed Rotor 40o Cho 6 x 50ml |
* Tốc độ quay: 6000 vòng/phút |
* Bán kính: 132 mm |
* Tốc độ quay góc: 5.313 |
* Nhiệt độ thấp nhất ở tốc độ quay cao nhất: 1oC |
RE 365 Adapter Cho Ống 50ml hình nón Conical |
* D. 29 x 117 mm |
RE 447 Miếng đệm Cho 4 x
50ml Chi tiết xin liên hệ Công ty TNHH Hoa Ý Add: 06 Yên Thế - P.2 - Tân Bình - Tp. HCM Hotline: 0986-817-366 Email: metrohmvietnam@gmail.com |
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)