Thứ Ba, 21 tháng 2, 2017

Nhớt kế mao quản thủy tinh Cannon

Hãng Cannon Hoa Kì

The Cannon-Fenske Routine Viscometer measures kinematic viscosity of transparent Newtonian liquids according to ASTM D44...
Nhớt kế chảy xuôi

CANNON-FENSKE ROUTINE VISCOMETER



The Cannon-Fenske Opaque Viscometer measures kinematic viscosity of transparent and opaque Newtonian liquids according t...
Nhớt kế chảy ngược

CANNON-FENSKE OPAQUE VISCOMETER (REVERSED FLOW)


The Ubbelohde Viscometer measures kinematic viscosity of transparent Newtonian liquids according to ASTM D445 and ISO 31...

Nhớt kế Ubbelohde 

Dung dịch chớp cháy chuẩn Cannon

HSX: Cannon USA

CANNON flash point reference materials are produced in accordance with ASTM D56, Tag Closed Cup Flash Point, ASTM D92, C...



Flash Point Reference Materials

ASTM D56, ASTM D92, ASTM D93
CANNON flash point reference materials are produced in accordance with ASTM D56, Tag Closed Cup Flash Point, ASTM D92, Cleveland Open Cup Flash Point and ASTM D93, Pensky Marten Closed Cup Flash Point. Lot specific data including average flash point and observed standard deviation from a statistical analyis of 40 tests in 20 different laboratories is provided with each standard. Flash Point Reference Materials are sold in 200 mL bottles.

Nhớt chuẩn Cannon

HSX: Cannon/Hoa Kì




All CANNON viscosity standards are traceable to a NIST calibration and prepared in our ISO 9001-registered, A2LA-accredited laboratory. CANNON Instrument Company holds ISO 17025 and Guide 34 accreditation (certificates 1262.01 and 1262.02) from A2LA for competency in manufacture and certification of reference materials. ISO/IEC 17025 accreditation further demonstrates our technical competence in calibration including the determination of kinematic and dynamic viscosity of standards as well as viscosity certification of customer samples. CANNON performs calibrations using the master viscometer procedures detailed in ASTM D2162

Bể đo độ nhớt ME-18V Julabo

Visco Bath ME-18V from JULABO View 1

Working temperature range (°C)+20 ... +150
Temperature stability (°C)±0.01
Setting / display resolution0.01 °C
Integrated programmer1x10 steps
Temperature DisplayVFD
Heating capacity (kW)2
Pump capacity flow rate (l/min)11-16
Pump capacity flow pressure (bar)0.23-0.45
Bath opening / bath depth (W x L / D cm)9 x 9 (2 x) / 37
Filling volume (liters)18
External Pt100 sensor connectionintegrated
Digital interfacesRS232
Optional Profibus
Ambient temperature5...40 °C
Dimensions W x L x H (cm)36 x 24 x 54
Weight (kg)17
Classification according to DIN12876-1Classification III (FL)
Cooling coilintegrated
Bath tankStainless steel
Number of viscometers2

Bể đo độ nhớt ME-16G Julabo

HSX: Julabo/Đức
Model: ME-16G

Visco Bath ME-16G from JULABO View 1

Working temperature range (°C)+20 ... +100
Temperature stability (°C)±0.01
Setting / display resolution0.01 °C
Integrated programmer1x10 steps
Temperature DisplayVFD
Heating capacity (kW)2
Pump capacity flow rate (l/min)11-16
Pump capacity flow pressure (bar)0.23-0.45
Bath opening / bath depth (W x L / D cm)7.6 x 7.6 (2x) / 31
Filling volume (liters)16
External Pt100 sensor connectionintegrated
Digital interfacesRS232
Optional Profibus
Ambient temperature5...40 °C
Dimensions W x L x H (cm)Ø 29 x 48
Weight (kg)9
Classification according to DIN12876-1Classification III (FL)
Cooling coilintegrated
Number of viscometers2

Thứ Năm, 16 tháng 2, 2017

Máy định lượng dung dịch Metrohm

HSX: Metrohm - Thụy Sỹ
Model: 865 DOSIMAT PLUS

Dosmiat plus instrument with operator



Dùng định lượng dung dịch một cách dễ dàng, hay chuẩn độ nhanh chóng

Kèm theo buret tự động 20mL

Trang bị 4 chế độ:

+ DOS (Dosing - định lượng): chỉ cần ấn nút là định lượng, dùng chuẩn độ bằng tay có chỉ thị màu, tính toán kết quả, xuất dữ liệu ra máy in
+ XDOS (Extended doing - Định lượng có kiểm soát): Cài đặt thể tích trước ; Cài đặt thời gian và thể tích trước Và Cài đặt tốc độ định lượng và thời gian trước
+ CNT D (Content Dosing) : Dùng chuẩn bị mẫu hay các dung dịch pha sẵn. Thể tích của dung môi thêm vào được xác định tự động trên cơ sở khối lượng mẫu của chất ban đầu và nồng độ cần pha.
+ LQT (Liquid transfer): chức năng như là 1 pipet bơm hút & pha loãng dung dịch 

865 Dosimat plus

Chi tiết vui lòng gọi: 0986-817-366


Thiết bị đo độ bền nhiệt nhựa PVC - 895 Professional PVC Thermomat

HSX: Metrohm / Thụy Sỹ
Model:  895 Professional PVC Thermomat

895 PVC Thermomat


895 Professional PVC Thermomat là hệ thống xác định độ ổn định của do nhiệt tác động (bền nhiệt) tự động của polyvinyl chloride (PVC) và copolyme

Dùng để kiểm soát chất lượng và đánh giá sản phẩm ở tất cả các giai đoạn trong qui trình sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 182, Part 3

Phần mềm thân thiện với người dùng: Điều khiển thiết bị - Đánh giá kết quả - Quản lý dữ liệu

Phân tích 1 lần 8 mẫu, mỗi vị trí mẫu độc lập

Hiển thị màu thể hiện trạng thái của từng vị trí mẫu


ISO 183 Part 3: "* ISO 182 Part 3: “Plastics – Determination of the tendency of compounds and products based on vinyl chloride homopolymers and copolymers to evolve hydrogen chloride and any other acidic products at elevated temperatures – Part 3: Conductometric method”"


Thiết bị đo độ lão hóa của dầu ăn Racimat 892 - Metrohm

HSX: Metrohm / Thụy Sỹ
Model: Racimat 892






Xác định độ ổn định của dầu ăn hay chất béo khi bị oxi hóa, tính toán được hạn sử dụng của dầu ăn và chất béo.

Dùng cho ngành thực phẩm và mỹ phẩm: Quản lý chất lượng & nghiên cứu

Đáp ứng tiêu chuẩn AOCS Cd 12b - 92 và ISO 6886

Sử dụng phần mêm thân thiện cho người dùng: Điều khiển - Đánh giá Kết quả - Quản lý dữ liệu

Phân tích đồng thời 1 lúc 8 mẫu

Mỗi mẫu được đo độc lập - trực tiếp trên thiết bị




>> Tìm hiểu thêm về phương pháp Racimat, giá cả, ...

>>>> Vui lòng liên hệ hotline: 0986-817-366






Cân phân tích ẩm Kern DLB160-3A

HSX: Kern / Đức
Model: DLB-3A

Kết quả hình ảnh cho DLB-3A kern

Thông số kỹ thuật:
* Màn hình hiện số [d]: 0.001g/0.01%
* Khoảng cân [Max]: 160g
* Độ lặp lại/ khối lượng cân 10g: 0.05%
* Màn hình hiển thị sau khi cân
 - Độ ẩm [%] = khối lượng mất đi so với khối lượng ban đầu
    0 - 100%
 - Khối lượng khô [%] = khối lượng còn lại so với khối lượng 
ban đầu 100 - 0%
* Khối lượng mất đi Weight Loss WL: hiển thị bằng g
* Nhiệt độ làm việc: 35 - 160oC 
* Mode sấy: 
 - Sấy chuẩn/ standard drying
 - Sấy có gia nhiệt trước/ Pre-heat level
* Kích thước: WxDxH 210x340x225mm
* Khối lượng: 4.2kg


Chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hoa Ý Co., ltd 
Hotline: 0986817366
labinstrument.hoay@yahoo.com


Thứ Tư, 15 tháng 2, 2017

Máy xác định ẩm trong dầu cách điện

HSX: Metrohm Thụy Sỹ

Model: 831 KF



Chi tiết xin liên hê: 0986817366

Máy đo độ dẫn điện SD 320 Con Lovibond

HSX: Lovibond/Đức
Model: SD 320 Con

Kết quả hình ảnh cho SD 320 Con
Nhỏ nhất: 0,000 … 5,000 μS / cm or 0,0 … 500,0 μS / cm **
Lớn nhất:  0 … 5000 μS / cm * or 0 … 1000 mS / cm **
Trở kháng: 0.005 … 500.0 kOhm / cm (tùy thuộc vào hằng số cell)
TDS: 0 … 5000 mg/l (tùy thuộc vào hằng số cell)
Độ mặn: 0.0 … 70.0 (g salt / kg water equals PSU = Practical Salinity Unit)
Nhiệt độ: – 5.0 … + 100.0 °C, Pt1000 or NTC (10 kOhm)
Hằng số cell hỗ trợ:
4,000 … 15,000 / cm-1 0,4000 … 1,5000 / cm-1 0,
04000 … 0,15000 / cm-1 0,004000 … 0,015000 / cm-1
 - Độ chính xác:
 + Độ dẫn điện: ± 0.5 % của giá trị đo
± 0.1 % FS (tùy thuộc vào loại điện cực)
 + Nhiệt độ: ± 0,2 °C (- 5,0 … + 100,0 °C)

Vui lòng liên hệ: 0986817366


Thứ Hai, 13 tháng 2, 2017

Bếp cách thủy có lắc SW23 Julabo

HSX: Julabo/Đức
Model: SW23

Kết quả hình ảnh cho SW23 julabo

 - Khoảng nhiệt độ làm việc: +20 … +99.9oC
 - Độ ổn định nhiệt: +/-0.02oC
 - Công suất gia nhiệt: 2kW
 - Kích thước miệng bể: W50 x L30 / D18 cm
 - Thể tích: 8 … 20 lít
 - Tần số lắc: 20 … 200 vòng/phút
 - Kích thước tổng thể: W70 x L35 x H26 cm
 - Nguồn điện: 230V 50/60Hz

Vui lòng gọi: 0986-817-366

Thứ Tư, 8 tháng 2, 2017

Thiết bị nhũ hóa dược phẩm dòng UHS Silverson

HSX: Silverson
Xuất xứ: UK

Dòng máy bơm nhũ hóa chuyên dụng cho ngành dược


Thiết kế theo tiêu chuẩn EHEDG, dòng máy khuấy nhũ hóa/đồng hóa UHS (Ultra Hygien Inline Mixer) đáp ứng được các tiêu chuẩn cao nhất của an toàn vệ sinh trong ngành sản xuất dược phẩm.

Với các roto/stato đặc biệt của Silverson, mỗi thiết bị khuấy của Silverson có thể thực hiện rất tốt các công việc như nhũ hóa (emulsifying), đồng hóa (homogenising), phân tán (disintegrating), hòa tan (dissolving), pha trộn (blending), giảm kích thước hạt, chống đông tụ, tăng tốc phản ứng, ...

Tùy theo, kích thước bồn, độ nhớt sản phẩm, mục đích khuấy trộn, ... chúng tôi sẽ offer model phù hợp với từng ứng dụng của bạn.

Chi tiết xin liên hệ: 0986-817-366

Trân trọng!

Bơm nhũ hóa mỹ phẩm qui mô công nghiệp Silverson

HSX: Silverson
Xuất xứ: Anh
Model: 450LS

Dùng trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm, thực phẩm, dầu nhờn và đặc biệt trong dược phẩm. đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn như 3A, EHEDG, ..

Kết quả hình ảnh cho silverson inline mixer

Mô hình lắp đặt

Kết quả hình ảnh cho silverson inline mixer


- Các chi tiết tiếp xúc với sản phẩm khuấy là inox đặc biệt 316L
- Công suất bơm 20 mã lực, tốc độ 3000 vòng/phút

Chi tiết vui lòng gọi 0986-817-366

Trạn trọng!

Thứ Ba, 7 tháng 2, 2017

Hệ thống sắc ký ion Metrohm Eco IC

HSX: Metrohm / Thụy Sỹ
Model: Eco IC

Hệ thống sắc ký ion dùng cho phân tích nước và giảng dạy

Eco IC Package

Chi tiết liên hệ: 0986-817-366



Thiết bị xác định hàm lượng ẩm trong hạt chip theo phương pháp Karl Fischer

HSX: Metrohm
Model: 831 KF + 860 KF ThermoPrep

831 KF Coulometer with generator electrode with diaphragm
Máy xác định hàm lượng ẩm theo phương pháp Karl Fischer 831

860 KF Thermoprep
Thiết bị gia nhiệt hạt nhựa/hạt chip 860 KF Thermoprep


Vui lòng liên hệ: 0986-817-366 Quốc Việt