Thứ Sáu, 25 tháng 12, 2015

Tủ môi trường KCL-2000A - Tủ môi trường Nhật Bản

Model: EYELA
Sản xuất tại Nhật Bản
Model KCL-2000A và loại cửa kính KCL-2000W

Hình ảnh
KCL-2000A_P2

Kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong nuôi cấy vi sinh và kiểm tra môi trường
Kiểm soát nhiệt độ gradient

Tuần hoàn khí: đối lưu cưỡng bức
Thang nhiệt độ: -15 - 85oC, chính xác +/- 0.5oC
Độ ẩm: 25-98%
Dung tích tủ 140L


Chi tiết vui lòng liên hệ
Hoa Ý Co., ltd
Hotline: 0986817366

Thứ Tư, 23 tháng 12, 2015

Máy L5MA Silverson - Máy đồng hóa mỹ phẩm

* Đây là máy khuấy trộn đặc biệt, nó có khả năng khuấy  trộn, đồng hóa, nghiền, phân tán và hòa tan tất cả các thành phần có trong hệ nhủ tương (lỏng- lỏng) hoặc hệ huyền phù (lỏng-rắn), dạng bột, dạng hạt, để tạo ra một sản phẩm có độ đồng nhất cao mà không cần có thiết bị hỗ trợ nào. 
* Thích hợp dùng trong khuấy trộn công nghiệp, mỹ phẩm, hóa
 chất, dầu nhờn, thực phẫm (có thể nghiền nhỏ thịt kích thước phù hợp thành rất mịn),….
* Máy được kết nối với giá đỡ lưu động giúp người sử dụng có
thể dễ dàng hạ lên hạ xuống, nhằm chọn được vị trí khuấy trộn tối ưu.
* Chiều cao nâng tối đa: 290 mm
* Công suất tiêu thụ: 750 W
* Tốc độ khuấy trộn tối đa : 10.000 vòng/phút
* Chỉnh tốc độ khuấy theo yêu cầu
* Thể tích khuấy trộn tối đa : 12lít. Nếu muốn trộn thể tích khoảng 1-250 ml thì mua thêm cánh khuấy chuyên biệt
* Công suất motơ: 1 Hp
* Nguồn điện: 220V/50Hz
Có đồng hồ điện tử hiện thị:
* Tốc độ khuấy
* Khi muốn nâng lên hạ xuống chỉ cần nhấn nút theo chiều mũi
tên đi lên sẽ di chuyển đi lên và ngược lại.
Có thể chọn trục khuấy và đầu khuấy tùy theo ứng dụng và
nhu cầu thể tích lớn
Cung cấp gồm:

* 4 Stato dùng để đồng hóa mục đích khác nhau:
 - GENERAL PURPOSE DISINTEGRATING HEAD
Ứng dụng: đồng hóa thông thường, nhanh chóng làm giảm
kích thước hạt của dung dịch có hạt, gel, sền sệt, paste, …
 - SQUARE HOLE HIGH SHEAR
Ứng dụng: cắt nhỏ nhanh chóng kích thước hạt của các dạng mẫu có hạt tan, không tan (nhũ tương)
 - EMULSOR SCREEN
Ứng dụng: do có lỗ nhỏ và răng cưa nên nghiền mẫu thành mịn, dùng cho hầu hết các mẫu dạng nhũ tương
 - AXIAL FLOW HEAD
Ứng dụng: cho các mẫu chất lỏng có độ nhớt cao



Thứ Ba, 22 tháng 12, 2015

Máy làm khô mẫu bằng khí nitơ MG2200 Eyela

Nhà sản xuất: Eyela Nhật Bản
Model: MG-2200
* Dùng cho các phản ứng enzim, thủy phân trong sinh học hay 
hóa học.
* Cô mẫu bằng dòng khí đi qua mà không gây oxi hóa mẫu
* Bộ thổi khí hoạt động độc lập cho từng vị trí nên giảm thiểu sự tiêu thụ khí gas
* Màng lọc 0,2 um ở đầu vào của khí để ngăn bụi bẩn
* Manifold (bộ phân phối khí) tích hợp van kiểm soát thể tích khí
Thông số kỹ thuật:
* Dãi nhiệt độ điều chỉnh: +5oC…200oC, hiện thị số
* Độ chính xác nhiệt độ điều chỉnh: +/-0.1…0.2oC
* Điều chỉnh nhiệt độ: micro procesor  P.I.D control
* Cài đặt nhiệt độ: sheet key input
* Hiển thị: kĩ thuật số
* Timer/chương trình: auto-start; auto-stop; 2 step program
* Chức năng an toàn: đèn báo sáng (trên hoặc dưới nhiệt độ giới
hạn, cầu chì, trang bị bộ bảo vệ quá nhiệt độc lập)

Block nhôm 24 vị trí
Bộ phân phối khí 24 kim cho 24 ống nghiệm

Máy đo độ dẫn điện 912 Metrohm

* Máy đo độ dẫn điện 912 Conductometer là thiết bị đo lường dễ
sử dụng dùng thường xuyên trong phòng thí nghiệm hay đi ngoài hiện trường. Có thể dùng để đo độ dẫn điện, xác định TDS hay độ mặn và nhiệt độ.
* Thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn IP67
* Màn hình màu sắc rõ ràng hiển thị đa ngôn ngữ và các thông tin quan trọng như ID người đo, loại mẫu,…
* Tính bảo mật cao như có mode PIN-proctected cho người sử
dụng không cho người khác thay đổi các thông số trong máy.
* Có thể lưu trữ 10,000 dữ liệu đo khác nhau. Kết quả có thể xuất
sang PC qua cổng USB hay xuất sang máy in theo GLP.
Thông số kỹ thuật:
Màn hình:
 - Độ phân giải: 320 x 240 pixels
 - Màn hình màu: 16.7 triệu, 3.5"
Bộ nhớ máy:
 - 10,000 kết quả và list 10 loại điện cực khác nhau
Cổng input cho sensor độ dẫn điện: K/TDS/Sal/p/T
Thang đo độ dẫn: 0.2uS - 500mS;
Độ phân giải: 4 số sau dấu phẩy;
Độ chính xác: +/-0.5% (0.1uS - 1mS) và +/-1.0% (1mS - 500mS)
Nhiệt độ: -150°C… +250°C; Độ phân giải: 0.1°C
Kích thước: L208 x W92 x H34 mm
Khối lượng: 400 g
Nguồn điện: 240V 50/60Hz
Thiết kế theo Protection Class IP67/DIN EN 60529; EN/IEC/UL 61010-1, CSA-C22.2 No.61010-1 class III
Phụ tùng:
6.0917.080 Conductivity measuring cell, c = 0.5 cm-1 with Pt1000 

6.0918.040 Conductivity measuring cell made of stainless steel,
c = 0.1 cm-1, with Pt1000 (plug O) dành cho mẫu có độ dẫn
<300u/cm đáp ứng USP645 và EP2.2.38
6.2423.110 Conductivity standard 100 µS/cm, 5 x 30 mL

Bơm chân không N842.3 FT.18 KNF

Nhà sản xuất: KNF (CHLB Đức)
Model: N 842.3 FT.18
Đặc tính:
* 100% chuyển động không dầu
* Chuyển động tinh khiết không nhiễm bẩn
* Thân thiện với môi trường
* Hệ thống kín, tỉ lệ rò rỉ thấp xấp xỉ 6x10-3 mbar x l/s mà 
không loại bơm chân không nào có thể đạt được với tỉ lệ trên
* Bơm màng chống hóa chất N842.3 thiết kế đầu bơm đôi, chạy
khô được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều phòng thí nghiệm, nó
có thể chuyền, nén, bơm mà không hề nhiễm bẩn
Thông Số Kỹ Thuật:
* Chất liệu đầu tiếp xúc của bơm:
   - Đầu bơm (pump head): PTFE
   - Màng (diaphragm):  PTFE - coated
   - Van (valves): FFPM
* Lưu lượng bơm hút: 34 l/phút
* Độ chân không tới hạn: 2 mbar
* Áp suất vận hành: 1 bar
* Đường kính trong ống hút: ID 10 mm
* Nhiệt độ khí gas và môi trường cho phép: +5….+40oC
* Nguồn điện: 230V/50Hz
* Tiêu chuẩn bảo vệ motơ: IP 44
* Công suất P1: 245 W
* Khối lượng: 13.4 Kg
* Kích thước: LxHxW 341/226/167 mm



Vui lòng gọi: 0986817366 (gặp Việt)

BƠM CHÂN KHÔNG KNF N022 AN.18

Hãng sản xuất: KNF - Đức
Model: N 022 AN.18
-         Đáp ứng theo tiêu chuẩn IP-20
-         Loại màng CR, không dầu
-         Lưu lượng hút: 15 lít/phút
-         Độ chân không tới hạn: 100mbar abs
-         Áp suất tối đa: 4 bar
-         Đường kính trong ống nối: 6mm
-         Đầu bơm được làm từ vật liệu nhôm
-         Van bằng thép không rỉ
-         Nguồn điện: 230V, 50Hz
-         Công suất P1: 60W
-         Trọng lượng: 4kg

Thứ Năm, 12 tháng 11, 2015

Hệ thống phân tích BOD BD600, Lovinond/Đức

HSX: Lovibond | Đức
Model: OxiDirect BOD
 - Sử dụng thân thiện
 - Màn hình đồ thị thông minh
 - Các giá trị đo được hiển thị theo biểu đồ
 - Cổng kết nối USB và SD card
 - Không có thủy ngân, thân thiện với môi trường
 - Điều khiển từ xa (remote)
 - Lựa chọn thời gian sử dụng từ 1 đến 28 ngày
 - Chương trình hoạt động độc lập cho 6 vị trí riêng biệt
 - Hệ thống khuấy từ dung điện 220V 50Hz
Ứng dụng: 
* Nước thải
* Xác định hoạt động sinh học
* Dây chuyền xử lý nước thải
* Các phòng thí nghiệm phân tích
* Nghiên cứu khoa học
Tiêu chuẩn:
* APHA, AWWA, WEF Standard Methods 5210D
* H55 as a supplement to EN 1899-2
Thông số kỹ thuật:
* Nguyên lý đo: manometric, mercury-free, electronic pressure
sensor
* Giới hạn đo [mg/l O2]: 0 -40; 0 - 80; 0 - 200; 0 - 400; 0 - 800;
0 - 2000; 0 - 4000 mg/l
* Ứng dụng: BOD5, BOD7, OECD 301F, …
* Màn hình: 128 x 240 pixel, 45 x 84 mm, backlit
* Thời gian đo: Tùy chọn, 1 đến 28 ngày
* Tự động lưu kết quả: lên đến 672 kết quả, phụ thuộc vào thời
gian đo
* Khoảng thời gian lưu kết quả đo:
 - mỗi giờ nếu chọn chu kì đo là 24 giờ
 - mỗi hai giờ nếu chọn chu kì đo là 48 giờ
 - mỗi ngày nếu chọn chu kì đo là từ 3 - 28 ngày
* Chức năng tự khởi động đo khi nhiệt độ trong mẫu cân bằng
* Hệ thống khuấy từ cảm ứng trung tâm
* Giao diện: RS232 kết nối máy in hay PC, USB stick, SD card
* Hiển thị thời gian thực (real-time clock)
* Kích thước: L375 x W181 x H230 mm 
* Khối lượng: 5750g
* Loại bảo vệ: TP54 (sensor head)
* Housing: ABS
* Approval: CE
Cung cấp bao gồm:
* BD600, một bộ hoàn chỉnh với 6 sensor và bộ điều khiển bằng pin
* Bộ nguồn gồm cáp Y cung cấp điện cho BD600 và bộ khuấy
* 1 x cáp USB
* 1 x remote control
* Bộ khuấy từ dung điện
* 6 x Chai chứa mẫu
* 6 x Miếng đệm cao su 
* 6 x Cá từ
* 1 x Bình flask lấy mẫu 157 ml 
* 1 x Bình flask lấy mẫu  428 ml
* 1 x Chai KOH 50mL
* 1 x Chai chất ức chế nitơ 50mL
* 1 x Sách hướng dẫn sử dụng
ET618-4 type 180 Tủ ấm BOD
 - Xác định BOD ở 20oC
 - Lưu mẫu nước thải 4oC
 - Hoạt động enzyme (TTC test) 25oC
 - Đến colony 37oC
* Kèm theo 3 giá kim loại; 1 chậu hứng ; 4 ổ cắm điện bên trong
* Khoảng nhiệt độ hoạt động: +2 … +40 oC, điều chỉnh 0,1oC
* Tiêu thụ điện năng khoảng 1,35 kWh/24h
* Kích thước trong: W430 x D515 x H700 mm
* Thể tích tủ: 135L
* Kích thước tổng thể: W600 x D600 x H850 mm
* Khối lượng: 39 kg
* Màn hình hiển thị: LED backlit, độ phân giải 0,1oC
* Quạt: output 320 m3/h; dạng trục
* Tích hợp bộ làm mát và gia nhiệt mạnh mẽ
* Thiết kế cách điện hoàn toàn kèm bộ điều khiển nhiệt độ phổ biến
* Cửa có khóa
* Cơ chất làm lạnh: R134a
* Approval: CE



Chi tiết xin vui lòng gọi 0986817366 để được tư vấn!

So màu comparator 2000+ Lovibond




Comparator 2000+ dùng cho hơn 40 disc màu chuẩn các chỉ tiêu trong nước như clorine, pH, bromine, ...

Chi tiết xin vui lòng gọi 0986817366 để được tư vấn!

Hệ thống phân tích COD trong nước thải Lovibond



HSX: Lovibond Đức
Bao gồm:
Máy quang phổ so màu MD100 COD
Bếp gia nhiệt phá mẫu RD125
Thuốc thử COD cho các thang 0-150mg/l ; 0-1500mg/l; 0-15000mg/l

Chi tiết xin vui lòng gọi 0986817366 để được tư vấn!

Tủ ấm dùng xác định BOD Lovibond - Lovibond incubator



Chi tiết xin gọi: 0986817366 - PKinh Doanh - Hoa Ý Co

Thuốc thử DPD No.1 No.3 Lovibond đo chlorine



Thuốc thử DPD No.1 & No.3 dùng xác định hàm lượng clorine tự do, clorine tổng, ...

Máy đo oxi hòa tan SD310 Lovibond

HSX: Lovibond Đức
Model: SD310


 - Dùng đo oxi hòa tan (O2); nồng độ oxi (mg/l); oxi trung hòa (%)
Và nhiệt độ (oC/oF)
 - Dùng đo cho nước uống/nước thải hoặc nước bề mặt
Thông số kỹ thuật:
* Nồng độ O2: 0.0 … 70.0 mg/l
* Áp suất từng phần O2: 0 … 1200 hPa O2
* O2 bão hòa: 0 … 600%
* Áp suất không khí xung quanh: 10 … 1.200 hPA tuyệt đối
* Sensor nhiệt: -5 … 50oC
* Độ chính xác của hàm lượng O2: 0 … 25mg/l +/-1.5% +/-0.2mg/l
                       25 … 70 mg/l +/-2.5% +/-0.3mg/l
* Độ chính xác nhiệt độ: +/-0.1oC
* Độ chính xác áp suất môi trường: 3hPa bzw 0.1% FS
* Màn hình LCD backlit
* Bộ nhớ: 1,000 data sets manually; 8,000 data sets cyclically
* Nguồn điện: 2 x AAA pin
* Kích thước: H164 x W98 x D37mm
* Khối lượng: 187g
* Tự động tắt: 0-120 phút
* CE-Conformity

Thứ Năm, 5 tháng 11, 2015

Máy xác định hàm lượng ầm 831 Coulometer Metrohm

 831 KARL FISHER COULOMETER
Đặc điểm của thiết bị:
 * Dùng xác định hàm lượng nước trong mẫu rắn, lỏng hay gas
theo phương pháp chuẩn độ Karl Fisher
 * Máy có thể vận hành độc lập hoặc dùng chung vơí máy vi tính 
 * Thiết kế nhỏ, gọn, đẹp với màn hình tinh thể lỏng LCD lớn, 
đồ thị được hiển thị cùng lúc với quá trình đo. 
 * Kết quả được hiển thị vơí nhiều đơn vị như ppm, mg, g, %…
 * Nhiều ngôn ngữ vận hành: Anh, Pháp, Đức, Pháp, Ý,…
 * Chức năng quản lý theo tiêu chuẩn GLP, ISO900X thông báo
lịch bảo trì, thông tin về mẫu và chủ động cảnh báo giá trị 
kết quả đo nếu vượt qua giới hạn cho phép.
 * Kết quả cũng có thể được in ra máy in Epson bên ngoài
Thông số kỹ thuật:
* Khoảng đo: 10ug ….200mg H2O
* Tốc độ chuẩn độ: 2,24mg H2O/phút
* Độ phân giải: 0,1ug
* Độ chính xác theo nước chuẩn:
         - từ 10µg đến 1000µg chính xác +/-3µg
         - trên 1000µg chính xác +/- 0.3%
* Bộ nhớ lưu phương pháp: lên đến 100 phương pháp
* Hiển thị đường cong chuẩn độ
* Kích thước : r x c x s : 145 x 194 x 307 (mm)
* Trọng lượng: 5,079g
* Nguồn điện : 240V/50Hz


Máy Karl Fisher 870 KF Titrino Plus Metrohm

Máy Chuẩn Độ Điện Thế Karl Fisher 
Xác Định Hàm Lượng Ẩm

Nhà sản xuất: Metrohm - Thụy Sỹ
Hệ thống chuẩn độ KF 870 thế hệ mới dùng để xác định hàm lượng ẩm theo phương pháp chuẩn độ Karl Fisher với phương pháp đo và công thức tính toán kết quả được tích hợp sẵn trong máy, có giới hạn xác định hàm lượng ẩm từ vài ppm đến 100% và máy phân tích chính xác trong các mẫu dạng lỏng, rắn hay khí.
 
Máy chuẩn  độ 870 KF có màn hình LCD lớn cho phép quan sát được đường cong (đồ thị) chuẩn độ và dễ dàng thay đổi các thông số khi cài đặt phương pháp.
 
Lắp đặt và sử dụng dễ dàng: hệ thống tự động nhận biết máy
khuấy từ, Exchange Unit khi kết nối với máy chính. 
* Các thông số của chất chuẩn như hệ số Titer, nồng độ và tên chất chuẩn tự động được lưu giúp người kiểm nghiệm dễ dàng kiểm soát kết quả phân tích.
* Bàn phím được tích hợp trên máy.
* Chức năng quản lý theo tiêu chuẩn GLP/GMP.
                       
Thông số kỹ thuật của máy:
* Mode đo: Ipol
 - Cường độ: –120…+120 μA (mức tăng: 1 μA)
 - U pol:  –1200…+1200 mV
 - Độ phân giải: 0.1 mV
 - Độ chính xác: ±0.2 mV
* Mode đo: UPol 
 - Thế:–1200…+1200 mV (mức tăng: 10 mV)
 
 
 - Ipol: –120…+120 μA
 - Độ phân giải: 0.01 μA
 
* Tương thích với các loại Exchange Units 1, 5, 10, 20 mL
* Độ phân giải: 10.000 bước chia trên tổng thể tích buret
* Độ chính xác: tương thích ISO/DIN standard 8655-3
* Phương pháp và công thức tính toán: cài đặt sẵn trong máy
* Cổng USB kết nối máy in
* Ngôn ngữ lựa chọn: Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đồ
   Nha, Ý
* Nguồn điện: 100…240V/ 50-60Hz/ 45W
* Nhiệt độ làm việc: 5 - 45°C
* Vật liệu bao phủ bên ngoài: Polybutylene terephthalate (PBT)
* Kích thước: W x H x D = 142 x 164 x 310mm
* Khối lượng: 10.761g



Chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Hoa Ý Co., ltd
Tel: 0986817366
Email: labinstrument.hoay@yahoo.com 

Hệ thống phân tích Houblon trong bia

Máy chuẩn độ điện dẫn tự động 856 Conductivity Module
Máy lấy mẫu tự động 814 USB sampler processor
Khuấy từ cho Autosampler
Cánh khuấy


856 Conductivity Module with Touch Control and female operator

Chi tiết xin liên hệ Metrohm tại Vietnam
Hotline: 0986817366

Xác định Vitamin C bằng máy chuẩn độ Metrohm

Máy chuẩn độ 848 Titrino plus
Điện cực double Pt-sheet
Buret thông minh 20ml

Oil Titrino plus

Xác Định Hàm Lượng TAN, TBN theo ASTM D974

Xác Định Hàm Lượng TAN, TBN theo ASTM D974 trong môi trường khan
Chuẩn độ quang bằng máy chuẩn độ Metrohm (Thụy Sỹ) model 848 Titrino Plus và điện cực Optrode

Optrode
Điện cực Optrode


    Oil Titrino plus with printer
Máy chuẩn độ điện thế tự động 848 Titrino Plus

Chi tiết xin liên hệ:
Quốc Việt - Tell: 0986817366
Email: viet.hoay@gmail.com

Xác định Chondroitin sulfate theo tiêu chuẩn USP

Dùng điện cực quang Optrode của hãng Metrohm Thụy Sỹ

Điện cực quang:
- Có thể thay đổi các bước sóng khác nhau: : 470; 502; 520; 574; 590; 610; 640 và 660 nm, 100% chống dung môi - nhỏ gọn
Optrode
}Chuẩn độ quang theo tiêu chuẩn USP và EP (môi trường khan)
}Xác định các nhóm chức có gốc Carboxyl (môi trường khan)
}TAN/TBN đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D974 (môi trường khan)
}Chloride trong các sản phẩm silicone (môi trường khan)
}Xác định Sulfate
}Fe, Al, Ca trong xi măng
}Độ cứng của nước (độ cứng tổng và Ca/Mg)

}Chondroitin sulfate  theo USP


Dùng kết hợp với máy chuẩn độ của Metrohm.




Xác định chondroitin sulfate trong sản phẩm dược bằng phương pháp chuẩn độ quang

Optrode
Điện cực quang Optrode Metrohm

Xác định Chondroitin Sunfate theo TC Ph. Eur và USP ở bước sóng 660nm

Chi tiết xin liên hệ:
CTY TNHH Hoa Ý
Hotline: 0986817366
Email: labinstrument.hoay@yahoo.com


 

Thứ Hai, 2 tháng 11, 2015

Các loại máy cô quay EYELA Nhật bản



Chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CTY TNHH HOA Ý
Hotline: 0986817366
Email: labinstrument.hoay@yahoo.com 

Máy cô quay chân không N-1110-S Eyela

Hãng sx: EYELA - Nhật
Model: N-1100S-WD
Đặc tính kỹ thuật:
 - Sử dụng đơn giản, nhỏ gọn, hiệu quả thu hồi dung môi cao
 - Ống sinh hàn 2 lớp
 - Bộ phận ngưng tụ có bề mặt làm lạnh: 0.146 m2
 - Bình chứa mẫu: loại bình hình quả lê 1L NS 29/38
    hoặc bình hình quả lê 300ml NS29/38
 - Bình hứng ball joint  1 lít, size 35/20
 - Ống nối: ID 18mm x 272L mm NS29/38
 - Seal làm kín tạo chân không: Teflon + teflon/viton double seal
 - Độ chân không: 3mbar (399.9 Pa) hoặc nhỏ hơn
 - An toàn: cầu chỉ để bảo vệ khi quá nhiệt
 - Tốc độ quay: 20 – 180 vòng/phút
 - Hiệu suất cô quay: Max. 25mL/phút (nước)
 - Motơ: motơ cảm ứng 25W
 - Kích thước: 710W x 355D x 510H mm
 - Nguồn điện: 220V/50Hz
 - Khối lượng: 13.0 kg
Phụ tùng
Bể điều nhiệt
Model: OSB-2100
 - Nhiệt độ gia nhiệt: RT+5 đến 180oC
 - Độ chính xác: 1.5oC
 - Thế tích chứa: khoảng 5.4 lít 
 - Nguyên vật liệu cầu thành bể: SUS 304
 - Heater: 1kW (Drum heating) cho nước hoặc dầu
 - Nguồn điện: 230V/50Hz


CTY TNHH HOA Ý
Hotline: 0986817366
Email: labinstrument.hoay@yahoo.com
Skype: kid_871

Thứ Bảy, 31 tháng 10, 2015

THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ CHỚP CHÁY CỐC KÍN



Code: K16270
Hãng sx: Koehler – Mỹ.
Thông số kỹ thuật
- Thiết bị được dùng xác định nhiệt độ chớp cháy của nhiên liệu, dầu bôi trơn, chất lỏng có chứa các chất rắn lơ lửng và các chất lỏng mà có xu hướng tạo thành bề mặt mỏng.
- Phù hợp với tiêu chuẩn: ASTM D93; AASHTO T73-811; IP 34; ISO 2719; DIN 51.758; FTM 791-1.102; NF M 07-019.
- Xác định điểm chớp cháy của một loạt các sản phẩm theo một phương pháp tách tốc độ đóng cửa với hai tùy chọn khuấy của mẫu. Sử dụng rộng rãi trong việc vận chuyển và các quy định an toàn cho phát hiện ô nhiễm bởi các vật liệu dễ bay hơi và dễ cháy trong các loại dầu nhiên liệu và dầu bôi trơn, và cho đặc tính của mẫu chất thải nguy hại.
- Sự vận hành uyển chuyển bao gồm cơ chế trượt mở màn trập và áp dụng thử nghiệm tại ngọn lửa của sự chớp cháy. Cover phù hợp hơn với chén thử nghiệm bằng đồng.
- Thiết bị được gia nhiệt bằng điện được trang bị một lò sưởi niken-crôm 750w với kiểm soát biến stepless cho chính xác, tỷ lệ lặp lại các thiết lập nhiệt độ tăng lên mỗi chi tiết kỹ thuật. Là đơn vị nóng kèm theo trong cốc bằng thép không gỉ với lỗ thông hơi làm mát. Bao gồm đường dây đựng và phụ kiện chuyển đổi cho khuấy tốc độ chậm.
- Khí nóng có một mô hình tích hợp ổ ghi niken mạ đồng khí đốt tự nhiên, hoặc có thể được cung cấp với một ổ ghi khí nhân tạo hay propane lỏng (ghi rõ khi đặt hàng). Cả hai mô hình được gắn trên một cơ sở vững chắc bằng sắt đúc.
- Kích thước: 24x20x57mm.
- Nguồn điện: 220V/50Hz.
- Khối lượng: 10.9 Kg.

Cung cấp gồm:
- Cốc thử nghiệm K16020
- Giá giữ nhiệt kế.
- Mô tơ khuấy K16229
- Nhiệt kế ASTM 9C
- Nhiệt kế ASTM 10C

Thiết bị đo nhiệt độ chớp cháy cốc kín - Koehler K16270 - Thiet-bi-do-nhiet-do-chop-chay-coc-kin-Koehler K16270

Thiết bị đo độ nhớt động học Koehler KV3000

Model: KV3000
Hãng sản xuất: Koehler – Mỹ
Đặc trưng kỹ thuật.
- Thiết bị được thiết kế để xác định độ nhớt của dầu theo tiêu chuẩn ASTM D445, D446, IP17,.v.v…
- Dùng để xác định độ nhớt dầu bôi trơn, FO, dầu thô,.v.v…
- Khả năng đo 7 mẫu
- Hệ thống điều nhiệt PID đạt độ ổn định nhanh, tránh hiện tượng sỗc nhiệt
- Màn hình LED hiển thị đồng thời nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ bể
- Trang bị đồng hồ đo thời gian chảy cho cả 7 mẫu đo riêng biệt
- Ngắt mạch bảo vệ máy khi quá nhiệt hoặc khi mực chất lỏng trong bể thấp
- Trang bị ống làm lạnh khi vận hành ở nhiệt độ thấp
- Nhiệt độ cực đại 150oC, hiệu chỉnh đến 0.01oC
- Độ chính xác tốt hơn yêu cầu ASTM trong suốt khoảng nhiệt độ làm việc.
- Đồng hồ đo chính xác đến 0.01%
- Kích thước: 51 x 39 x 62cm
- Dung tích bể: 22 lít
- Nguồn điện: 220-240V/50Hz
- Trọng lượng: 35.5 kg
Cung cấp bao gồm:
 - Cung cấp kèm theo 7 nắp đậy, 7 nút giữ nhiệt kế (dụng cụ giữ nhớt kế)
 - Nhiệt kế ASTM 120C
 - Nhiệt kế ASTM 44C
 - Nhiệt kế ASTM 46C
Bộ nhớt kế chảy thuận Cannon Fenske - Routine cung cấp
kèm theo giấy chứng nhận hiệu chuẩn
 - Nhớt kế size 75
 - Nhớt kế size 100
 - Nhớt kế size 200
 - Nhớt kế size 300
Bộ nhớt kế chảy nghịch Cannon Fenske - Opaque cung cấp
kèm theo giấy chứng nhận hiệu chuẩn
 - Nhớt kế size 200
 - Nhớt kế size 300
 - Nhớt kế size 350
 - Nhớt kế size 400
Dung dịch nhớt chuẩn, kèm theo chứng chỉ phân tích
 - Chuẩn 10.8 cst, 20oC, 500ml
 - Chuẩn 21.46 cst, 20oC, 500ml
 - Chuẩn 43.13 cst, 20oC, 500ml
 - Chuẩn 79.74 cst, 20oC, 500ml
Thiết bị rửa và làm khô nhớt kế
 - Rửa các loại nhớt kế mao quản, cùng lúc có thể rửa được 6
Thiết bị đo độ nhớt động học - Koehler KV3000 - Thiet-bi-do-do-nhot-dong-hoc-koehler KV3000nhớt kế, sử dụng dung môi và khí nén sạch để rửa, kèm theo thùng chứa dung môi










Hoa Ý Co., Ltd
Hotline: 0986817366
Email: labinstrument.hoay@yahoo.com

Bơm chân không Eyela A1000-S Aspirator

Hãng sản xuất: Eyela - Nhật
Model: A-1000S
Thông số kỹ thuật:
* Hệ thống tuần hoàn áp suất thông qua bơm nước
* Lưu lượng: 16 - 19 L/phút  50 - 60 Hz (ở nhiệt độ nước 6oC)
* Độ chân không tới hạn: 
  +  Nhiệt độ: 5oC - Chân không: 930Pa (7mmHg)
  +  Nhiệt độ: 10oC - Chân không: 1600Pa (12mmHg)
  +  Nhiệt độ: 20oC - Chân không: 2660Pa (20mmHg)
  +  Nhiệt độ: 30oC - Chân không: 4266Pa (32mmHg)
* Chức năng bảo vệ: van kiểm tra, protector nhiệt
* Motor: Induction motor 150W
* Thành phần Aspirator: Metal aspirator x 2 (Nikel coated brass)
* Kích thước bể (mm): 255W x 361D x 216H 10L
* Vật liệu làm bể: Polypropylene
* Khối lượng: 6.7kg
* Nguồn: 220V - 50/60Hz


Vui lòng gọi:
Quoc Viet - DĐ: 0986 817 366
Phòng KD - Hoa Ý Co., ltd

Thiết bị cô mẫu bằng khí nitơ MG2200 Eyela

Thiết Bị Cô Mẫu Sử Dụng Dòng Khí Nitơ
Nhà sản xuất: Eyela Nhật Bản
Model: MG-2200
* Dùng cho các phản ứng enzim, thủy phân trong sinh học hay 
hóa học.
* Cô mẫu bằng dòng khí đi qua mà không gây oxi hóa mẫu
* Bộ thổi khí hoạt động độc lập cho từng vị trí nên giảm thiểu sự tiêu thụ khí gas
* Màng lọc 0,2 um ở đầu vào của khí để ngăn bụi bẩn
* Manifold (bộ phân phối khí) tích hợp van kiểm soát thể tích khí
Thông số kỹ thuật:
* Dãi nhiệt độ điều chỉnh: +5oC…200oC, hiện thị số
* Độ chính xác nhiệt độ điều chỉnh: +/-0.1…0.2oC
* Điều chỉnh nhiệt độ: micro procesor  P.I.D control
* Cài đặt nhiệt độ: sheet key input
* Hiển thị: kĩ thuật số
* Timer/chương trình: auto-start; auto-stop; 2 step program
* Chức năng an toàn: đèn báo sáng (trên hoặc dưới nhiệt độ giới
hạn, cầu chì, trang bị bộ bảo vệ quá nhiệt độc lập)

Block nhôm 24 vị trí
Bộ phân phối khí 24 kim cho 24 ống nghiệm


Máy MG 2200





Bộ kim chia khí và block nhôm gia nhiệt mẫu

Chi tiết xin liên hệ:
Quoc Viet - DĐ: 0986817366
Email: labinstrument.hoay@yahoo.com
Hoa Ý Co., Ltd


Thứ Sáu, 30 tháng 10, 2015

Máy đo hàm lượng nước trong khí gas Metrohm 875 KF Gas Analyzer

HSX: Metrohm | Thụy Sỹ
Model: 875 KF Gas Analyzer

KF Gas Analyzer with TFT monitor

The 875 KF Gas Analyzer is a completely configured analysis system. The instrument contains a computer with tiamo™ full titration software installed, a monitor with integrated keyboard and a mouse pad, in addition to an 851 Titrando for automatic coulometric water content determination. Predefined methods for water content determination in liquefied and permanent gases facilitates work with the 875 KF Gas Analyzer. In addition to the determination of water content in gases, the system can also be used for the determination of water content in liquid and solid samples.

- Dùng đo hàm lượng ẩm trong khí propane, propene, PLG, butane, butadiene
- Dimethyl eter
- Chloride hydrocarbon: metyl chloride, ethyl cholride, vinyl chloride
- Chất làm lạnh: CFC, HFC, CFC

Máy chuẩn độ điện thế xác định hàm lượng Alpha chymotrypsin

HSX: Metrohm
Model: 902 Titrando

902 Titrando

High-end titrator for use with intelligent electrodes – iTrodes – with
  • up to four dosing systems of the 800 Dosino type
  • Endpoint titration (SET)
  • enzymatic and pH-STAT titrations (STAT)
  • Dosing functions with monitoring (DOS), Liquid Handling
  • four MSB connectors
  • one galvanically isolated measuring interface
  • USB connector

Máy xác định hàm lượng ẩm 831 Coulometer

HSX: Metrohm Thụy Sỹ

Model: 831 Coulometer

731 Coulometer

 * Dùng xác định hàm lượng nước trong mẫu rắn, lỏng hay gas
theo phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fisher
 * Máy có thể vận hành độc lập hoặc dùng chung vơí máy vi tính 
 * Thiết kế nhỏ, gọn, đẹp với màn hình tinh thể lỏng LCD lớn, 
đồ thị được hiển thị cùng lúc với quá trình đo. 
 * Kết quả được hiển thị vơí nhiều đơn vị như ppm, mg, g, %…
 * Nhiều ngôn ngữ vận hành: Anh, Pháp, Đức, Pháp, Ý,…
 * Chức năng quản lý theo tiêu chuẩn GLP, ISO900X thông báo
lịch bảo trì, thông tin về mẫu và chủ động cảnh báo giá trị 
kết quả đo nếu vượt qua giới hạn cho phép.
 * Kết quả cũng có thể được in ra máy in bên ngoài
 
Thông số kỹ thuật:
* Khoảng đo: 10ug ….200mg H2O
* Tốc độ chuẩn độ: 2,24mg H2O/phút
* Độ phân giải: 0,1ug
* Độ chính xác theo nước chuẩn:
         - từ 10µg đến 1000µg chính xác +/-3µg
         - trên 1000µg chính xác +/- 0.3%
* Bộ nhớ lưu phương pháp: lên đến 100 phương pháp
* Hiển thị đường cong chuẩn độ
* Kích thước : r x c x s : 145 x 194 x 307 (mm)
* Trọng lượng: 5,079g
* Nguồn điện : 240V/50Hz