Thứ Sáu, 29 tháng 11, 2013

Tủ sấy Eyela - WFO-601SD


Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
Model: WFO-601SD 
Xuất xứ: Nhật
- Nhiều chương trình hoạt động cho tủ: Auto-stop, Auto-start, Step temperature program, Ramp control, etc.
- Bộ bảo vệ quá nhiệt hoạt động độc lập
- Quản lý theo P.I.D và Auto-turning
- Bù trừ nhiệt độ làm việc
- Xử lý sự cố bằng vi xử lý
- Hoạt động theo kiểu đối lưu cưỡng bức
- Thang nhiệt độ: 40 - 200oC
- Độ chính xác: +/- 0.1oC
- Độ chính xác của nhiệt độ phân bố trong khoang sấy: +/- 6oC ở 100oC
- Thời gian đạt đến nhiệt độ cao nhất: 70 phút
- Dung tích tủ: 150 Lít
- Kệ: 3 kệ


Bể ổn nhiệt đo độ nhớt

Model: K23377
Hãng sx: Koehler


Thiết bị được thiết kế để đo độ nhớt động học của các sản phẩm dầu mỏ. Độ nhớt động học là tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn các sản phẩm dầu mỏ. Các nhớt kế tiêu chuẩn được sử dụng để đo dòng chảy theo trọng lực hoặc độ hút chân không ở những nhiệt độ được kiểm soát chính xác. Tùy theo thang đo độ nhớt xác định ta sẽ sử dụng bộ nhớt kế phù hợp.
- Có thể chứa sáu mao mạch đo độ nhớt viscometers.
- Cảm biến nhiệt độ kiểm soát giới hạn quá nhiệt.
- Thiết kế theo chuẩn FTM 791-305; NF T 6-10
ASTM D445, D6074, D6158; IP 71; ISO 3.104; DIN 51.550;
- Nhiệt độ bể không đổi để kiểm tra độ nhớt động học của các sản phẩm dầu khí.
- Có thể chứa sáu vòng 2 "(51mm) dia.
- Ổn định nhiệt trong phạm vi ± 0,5°C (± 1°F).
- Kiểm tra nhiệt độ lên đến 150 ° C (302 ° F), có chế độ bảo vệ quá nhiệt.
- Nhiệt kế riêng biệt.
- Sáu (6) viscometers mao quản thủy tinh.
- Bể chứa: nước hoặc dầu trắng kỹ thuật
Cung cấp bao gồm: - 6 Port Covers, thép không gỉ; Ống làm mát K23377-01000; Cannon-Fenske Routine 378-xxx-C01; Cannon-Fenske Opaque 378-xxx-C02; Ubbelohde 378-xxx-C03



THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN OXY HOÁ

Model: K12190
Hãng sx: Koehler - Mỹ.

Thiết bị dùng để xác định độ bền oxy hóa của dầu máy biến thế bằng việc đo hàm lượng của lượng bùn và axit hình thành.
Cung cấp kèm:  Chất xúc tác dây đồng K12130; Cột làm khô 250ml 332-005-010; Phễu lọc thuỷ tinh 332-005-011; Nhiệt kế ASTM 95C; Dầu kĩ thuật (1 Galon).
- Phù hợp tiêu chuẩn ASTM D2440.
- Có khả năng thử nghiệm đồng thời 6 mẫu.
- Có bộ vi xử lý kiểm soát nhiệt độ với màn hình hiện thị kỹ thuật số. Có chế độ bảo vệ quá nhiệt, bộ bảo vệ quá nhiệt sẽ tự động tắt máy nếu nhiệt độ vượt quá nhiệt độ cài đặt của máy.
- Nhiệt độ trong bể thử không đổi để xác định độ bền oxy hóa của dầu cách điện.
- Nhúng 6 ống thử nghiệm ở các độ sâu khác nhau cho phù hợp với các tiêu chuẩn ASTM tại 1100C ±0.50C, và kiểm soát lưu lượng oxy cho mỗi mẫu theo tỷ lệ 1L/h±0.1 L/h thông qua 6 thiết bị đo lưu lượng độc lập.
- Nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng tới 1270C.
- Độ phân giải nhiệt: 0.50C.
- Dung tích bể chứa: 9.5L dầu kỹ thuật.
- Điện áp: 220-240V / 50-60Hz, 1 pha, 4.2A.

THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ CHỚP CHÁY CỐC KÍN

Code: K16270
Hãng sx: Koehler – Mỹ


- Thiết bị được dùng xác định nhiệt độ chớp cháy của nhiên liệu, dầu bôi trơn, chất lỏng có chứa các chất rắn lơ lửng và các chất lỏng mà có xu hướng tạo thành bề mặt mỏng.
- Phù hợp với tiêu chuẩn: ASTM D93; AASHTO T73-811; IP 34; ISO 2719; DIN 51.758; FTM 791-1.102; NF M 07-019.
- Xác định điểm chớp cháy của một loạt các sản phẩm theo một phương pháp tách tốc độ đóng cửa với hai tùy chọn khuấy của mẫu. Sử dụng rộng rãi trong việc vận chuyển và các quy định an toàn cho phát hiện ô nhiễm bởi các vật liệu dễ bay hơi và dễ cháy trong các loại dầu nhiên liệu và dầu bôi trơn, và cho đặc tính của mẫu chất thải nguy hại.
- Sự vận hành uyển chuyển bao gồm cơ chế trượt mở màn trập và áp dụng thử nghiệm tại ngọn lửa của sự chớp cháy. Cover phù hợp hơn với chén thử nghiệm bằng đồng.
- Thiết bị được gia nhiệt bằng điện được trang bị một lò sưởi niken-crôm 750w với kiểm soát biến stepless cho chính xác, tỷ lệ lặp lại các thiết lập nhiệt độ tăng lên mỗi chi tiết kỹ thuật. Là đơn vị nóng kèm theo trong cốc bằng thép không gỉ với lỗ thông hơi làm mát. Bao gồm đường dây đựng và phụ kiện chuyển đổi cho khuấy tốc độ chậm.
- Khí nóng có một mô hình tích hợp ổ ghi niken mạ đồng khí đốt tự nhiên, hoặc có thể được cung cấp với một ổ ghi khí nhân tạo hay propane lỏng (ghi rõ khi đặt hàng). Cả hai mô hình được gắn trên một cơ sở vững chắc bằng sắt đúc.
- Kích thước: 24x20x57mm.
- Nguồn điện: 220V/50Hz.
- Khối lượng: 10.9 Kg.

Cung cấp gồm:
- Cốc thử nghiệm K16020
- Giá giữ nhiệt kế.
- Mô tơ khuấy K16229
- Nhiệt kế ASTM 9C 250-000-09C
- Nhiệt kế ASTM 10C 250-000-10C

THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT HƠI BÃO HOÀ

Model: K11459
Hãng sx: Koehler - Mỹ.

Áp suất hơi bão hoà là một yếu tô quan trọng trong vận chuyển và hiệu suất của các sản phẩm xăng dầu và khí hoá lòng (LPG). Áp suất hơi bão hoà của các loại xăng dầu cho ô tô được chính phủ quy định nhằm kiểm soát vấn đề ô nhiễm. 

 Thiết bị phù hợp tiêu chuẩn: ASTM D323, D1267; GPA 2140; IP 69, 161; ISO 3007, 4256; DIN 51616, 51754; FTM 791-1201; NF M 07-007, 41-010.
- Bộ vi xử lý lập trình kiểm soát nhiệt độ chính xác cao.
- Bể nước với nhiệt độ không đổi được thiết kế cho xác định áp suất hơi bão hoà REID của sản phẩm dầu mỏ và khí hoá lỏng (LPG). Nhúng bộ xác định áp suất hơi ở độ sâu thích hợp cho mỗi thông số ASTM. Điều khiển nhiệt độ với độ chính xác ±0.1°C (±0,2°F).
- Bộ kiểm soát và điều khiển nhiệt độ PID cho nhiệt độ ổn định, nhanh chóng mà không gây quá nhiệt. Bộ phận đo hơi bão hoà nhúng trong bể được bảo về bởi mạch điều khiển chống quá nhiệt. Nó sẽ tự động cắt điện nếu nhiệt độ vượt quá điểm cài đặt.
- Màn hình LCD kép cho ta thấy giá trị nhiệt độ thực tế và nhiệt độ cài đặt theo đinh dạng °C/°F.
- Cổng giao diện: RS232.
- Thành bể thiết kế dạng kép, được làm bằng sợi thuỷ tinh cách nhiệt và thành bằng thép không gỉ.
- Dung tích: 1 đến 4 bộ xác định hơi bão hoà; loại 1 của hoặc 2 cửa.
- Nhiệt độ tối đa: 100°C (212°F).
- Nhiệt độ điều khiển ổn định với độ chính xác: ±0,2°F (±0,1°C).
- Dung tích bể trung bình: 13.7gal (51.9L) nước


THIẾT BỊ ĐO CHỈ SỐ OCTAN CẦM TAY

CODE: K88600
HÃNG SX: KOEHLER - MỸ

Thiết bị được dùng xác định chỉ số Octane cho xăng không chì RON,MON và (RON + MO)/2. Phân biệt xăng A90, A92, A95 và các loại dầu. Nó có thể được ứng dụng trong các công ty xăng dầu, các nhà máy lọc hoá dầu, các viện nghiên cứu, trường đại học chuyên ngành dầu mỏ hoặc cho các cơ quan chức năng quản lý về chất lượng dầu mỏ.
K88600 được cung cấp với hai mã hiệu: K88600 và K88600-GPS (tích hợp thêm chức năng định vị toàn cầu).
- Kết quả đo tương đương với tiêu chuẩn ASTM D2699,và D2700
- Dung tích cốc đựng mẫu: 250 ml.
- Hiển thị trong vòng 20 giây
- Có giao diện RS 232 kết nối với thiết bị ngoại vi
- Có máy in được lắp ở trong
 - Màn hình hiển thị LCD, có hệ thống Detector silicon và quá trình vi xử lý hoàn toàn thống nhất
- Thiết bị có thể xác định cho xăng không chì pha trộn Ethanol và xác định với 8 loại nhiên liệu thêm vào
- Thiết bị được thiết kế nhỏ, gọn. Có thể sử dụng với pin hoặc dòng điện xoay chiều.
- Trước khi đọc kết quả, thiết bị tự chuẩn lại để đảm bảo độ chính xác cao.
- Kích thước: 34 x 11,5 x 6,25 cm
- Khối lượng: 5.5 Kg.
Cung cấp gồm: Phần mềm, 5 cuộn giấy in, 3 cốc chứa mẫu, nắp đậy, 6 pin AA, 6 tem mẫu và vali dùng vận chuyển máy


Koehler -THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ ĂN MÒN TẤM ĐỒNG

Model: K25339
Hãng sx: Koehler - Mỹ


Độ an mòn tấm đồng đánh giá mức độ ăn mòn tương đối của các sản phẩm dầu khí, bao gồm cả dầu bôi trơn. Một thanh đồng bóng được nhúng trong 30ml mẫu ở nhiệt độ cao. Sau thời gian thử nghiệm, thanh đồng được kiểm tra về sự ăn mòn và phân loại thang tiêu chuẩn từ 1-4 dựa trên sự so sánh với sự ăn mòn đồng theo tiêu chuẩn ASTM.
Cung cấp máy chính và các phụ kiện kèm theo: Miếng đồng thử nghiệm K25080; Ống thử mẫu 332-004-004; Quan sát ống thử mẫu 332-004-002; Tấm đồng ăn mòn tiêu chuẩn theo ASTM K25100; Giấy Cacbua Silicone 380-240-001: 240 tấm; Cuộn nhám Cacbua Silicone 380-150-000: 150 tấm; Kẹp đánh bóng K25000; Nhiệt kế ASTM 12C (-20 đến 102oC) 250-000-12C;

 Bể nhiệt độ ổn định có thể nhúng được 16 ống thử nghiệm. Bộ vi xử lý kiểm soát nhiệt độ °C/°F, hiện thị điểm cài đặt kĩ thuật số. Người vận hành và thiết bị được bảo về bởi bộ chống quá nhiệt, cho phép ngắt thiết bị khi nhiệt độ vượt qua ngưỡng cài đặt.
- Cổng giao diện RS232.
- Bể thử nghiệm được làm bằng thép không gỉ hai lớp. Hoàn toàn cách điện.
- Thông số kĩ thuật phù hợp theo tiêu chuẩn ASTM D130, D6074, D6158; FSPT DT-28-65; IP 154; ISO 2160; DIN 51759; FTM 791-5325; NF M 07-015.
- Số lượng mẫu thử: 16 ống thử mẫu.
- Nhiệt độ tối đa: 190°C (374°F).
- Ổn định nhiệt độ được kiểm soát: ±1°C (±2°F).
- Công suất gia nhiệt: 0-750W.
- Dung tích bể thử mẫu: 5 gal (18.9L) nước hoặc dung dịch chịu nhiệt độ cao.
- Nguồn sử dụng: 220-240V 50/60Hz, điện 1 pha, 4A.
- Kích thước: 39 x 32 x 36 cm.
- Khối lượng: 12.2 kg.