Thứ Bảy, 31 tháng 10, 2015

THIẾT BỊ ĐO NHIỆT ĐỘ CHỚP CHÁY CỐC KÍN



Code: K16270
Hãng sx: Koehler – Mỹ.
Thông số kỹ thuật
- Thiết bị được dùng xác định nhiệt độ chớp cháy của nhiên liệu, dầu bôi trơn, chất lỏng có chứa các chất rắn lơ lửng và các chất lỏng mà có xu hướng tạo thành bề mặt mỏng.
- Phù hợp với tiêu chuẩn: ASTM D93; AASHTO T73-811; IP 34; ISO 2719; DIN 51.758; FTM 791-1.102; NF M 07-019.
- Xác định điểm chớp cháy của một loạt các sản phẩm theo một phương pháp tách tốc độ đóng cửa với hai tùy chọn khuấy của mẫu. Sử dụng rộng rãi trong việc vận chuyển và các quy định an toàn cho phát hiện ô nhiễm bởi các vật liệu dễ bay hơi và dễ cháy trong các loại dầu nhiên liệu và dầu bôi trơn, và cho đặc tính của mẫu chất thải nguy hại.
- Sự vận hành uyển chuyển bao gồm cơ chế trượt mở màn trập và áp dụng thử nghiệm tại ngọn lửa của sự chớp cháy. Cover phù hợp hơn với chén thử nghiệm bằng đồng.
- Thiết bị được gia nhiệt bằng điện được trang bị một lò sưởi niken-crôm 750w với kiểm soát biến stepless cho chính xác, tỷ lệ lặp lại các thiết lập nhiệt độ tăng lên mỗi chi tiết kỹ thuật. Là đơn vị nóng kèm theo trong cốc bằng thép không gỉ với lỗ thông hơi làm mát. Bao gồm đường dây đựng và phụ kiện chuyển đổi cho khuấy tốc độ chậm.
- Khí nóng có một mô hình tích hợp ổ ghi niken mạ đồng khí đốt tự nhiên, hoặc có thể được cung cấp với một ổ ghi khí nhân tạo hay propane lỏng (ghi rõ khi đặt hàng). Cả hai mô hình được gắn trên một cơ sở vững chắc bằng sắt đúc.
- Kích thước: 24x20x57mm.
- Nguồn điện: 220V/50Hz.
- Khối lượng: 10.9 Kg.

Cung cấp gồm:
- Cốc thử nghiệm K16020
- Giá giữ nhiệt kế.
- Mô tơ khuấy K16229
- Nhiệt kế ASTM 9C
- Nhiệt kế ASTM 10C

Thiết bị đo nhiệt độ chớp cháy cốc kín - Koehler K16270 - Thiet-bi-do-nhiet-do-chop-chay-coc-kin-Koehler K16270

Thiết bị đo độ nhớt động học Koehler KV3000

Model: KV3000
Hãng sản xuất: Koehler – Mỹ
Đặc trưng kỹ thuật.
- Thiết bị được thiết kế để xác định độ nhớt của dầu theo tiêu chuẩn ASTM D445, D446, IP17,.v.v…
- Dùng để xác định độ nhớt dầu bôi trơn, FO, dầu thô,.v.v…
- Khả năng đo 7 mẫu
- Hệ thống điều nhiệt PID đạt độ ổn định nhanh, tránh hiện tượng sỗc nhiệt
- Màn hình LED hiển thị đồng thời nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ bể
- Trang bị đồng hồ đo thời gian chảy cho cả 7 mẫu đo riêng biệt
- Ngắt mạch bảo vệ máy khi quá nhiệt hoặc khi mực chất lỏng trong bể thấp
- Trang bị ống làm lạnh khi vận hành ở nhiệt độ thấp
- Nhiệt độ cực đại 150oC, hiệu chỉnh đến 0.01oC
- Độ chính xác tốt hơn yêu cầu ASTM trong suốt khoảng nhiệt độ làm việc.
- Đồng hồ đo chính xác đến 0.01%
- Kích thước: 51 x 39 x 62cm
- Dung tích bể: 22 lít
- Nguồn điện: 220-240V/50Hz
- Trọng lượng: 35.5 kg
Cung cấp bao gồm:
 - Cung cấp kèm theo 7 nắp đậy, 7 nút giữ nhiệt kế (dụng cụ giữ nhớt kế)
 - Nhiệt kế ASTM 120C
 - Nhiệt kế ASTM 44C
 - Nhiệt kế ASTM 46C
Bộ nhớt kế chảy thuận Cannon Fenske - Routine cung cấp
kèm theo giấy chứng nhận hiệu chuẩn
 - Nhớt kế size 75
 - Nhớt kế size 100
 - Nhớt kế size 200
 - Nhớt kế size 300
Bộ nhớt kế chảy nghịch Cannon Fenske - Opaque cung cấp
kèm theo giấy chứng nhận hiệu chuẩn
 - Nhớt kế size 200
 - Nhớt kế size 300
 - Nhớt kế size 350
 - Nhớt kế size 400
Dung dịch nhớt chuẩn, kèm theo chứng chỉ phân tích
 - Chuẩn 10.8 cst, 20oC, 500ml
 - Chuẩn 21.46 cst, 20oC, 500ml
 - Chuẩn 43.13 cst, 20oC, 500ml
 - Chuẩn 79.74 cst, 20oC, 500ml
Thiết bị rửa và làm khô nhớt kế
 - Rửa các loại nhớt kế mao quản, cùng lúc có thể rửa được 6
Thiết bị đo độ nhớt động học - Koehler KV3000 - Thiet-bi-do-do-nhot-dong-hoc-koehler KV3000nhớt kế, sử dụng dung môi và khí nén sạch để rửa, kèm theo thùng chứa dung môi










Hoa Ý Co., Ltd
Hotline: 0986817366
Email: labinstrument.hoay@yahoo.com

Bơm chân không Eyela A1000-S Aspirator

Hãng sản xuất: Eyela - Nhật
Model: A-1000S
Thông số kỹ thuật:
* Hệ thống tuần hoàn áp suất thông qua bơm nước
* Lưu lượng: 16 - 19 L/phút  50 - 60 Hz (ở nhiệt độ nước 6oC)
* Độ chân không tới hạn: 
  +  Nhiệt độ: 5oC - Chân không: 930Pa (7mmHg)
  +  Nhiệt độ: 10oC - Chân không: 1600Pa (12mmHg)
  +  Nhiệt độ: 20oC - Chân không: 2660Pa (20mmHg)
  +  Nhiệt độ: 30oC - Chân không: 4266Pa (32mmHg)
* Chức năng bảo vệ: van kiểm tra, protector nhiệt
* Motor: Induction motor 150W
* Thành phần Aspirator: Metal aspirator x 2 (Nikel coated brass)
* Kích thước bể (mm): 255W x 361D x 216H 10L
* Vật liệu làm bể: Polypropylene
* Khối lượng: 6.7kg
* Nguồn: 220V - 50/60Hz


Vui lòng gọi:
Quoc Viet - DĐ: 0986 817 366
Phòng KD - Hoa Ý Co., ltd

Thiết bị cô mẫu bằng khí nitơ MG2200 Eyela

Thiết Bị Cô Mẫu Sử Dụng Dòng Khí Nitơ
Nhà sản xuất: Eyela Nhật Bản
Model: MG-2200
* Dùng cho các phản ứng enzim, thủy phân trong sinh học hay 
hóa học.
* Cô mẫu bằng dòng khí đi qua mà không gây oxi hóa mẫu
* Bộ thổi khí hoạt động độc lập cho từng vị trí nên giảm thiểu sự tiêu thụ khí gas
* Màng lọc 0,2 um ở đầu vào của khí để ngăn bụi bẩn
* Manifold (bộ phân phối khí) tích hợp van kiểm soát thể tích khí
Thông số kỹ thuật:
* Dãi nhiệt độ điều chỉnh: +5oC…200oC, hiện thị số
* Độ chính xác nhiệt độ điều chỉnh: +/-0.1…0.2oC
* Điều chỉnh nhiệt độ: micro procesor  P.I.D control
* Cài đặt nhiệt độ: sheet key input
* Hiển thị: kĩ thuật số
* Timer/chương trình: auto-start; auto-stop; 2 step program
* Chức năng an toàn: đèn báo sáng (trên hoặc dưới nhiệt độ giới
hạn, cầu chì, trang bị bộ bảo vệ quá nhiệt độc lập)

Block nhôm 24 vị trí
Bộ phân phối khí 24 kim cho 24 ống nghiệm


Máy MG 2200





Bộ kim chia khí và block nhôm gia nhiệt mẫu

Chi tiết xin liên hệ:
Quoc Viet - DĐ: 0986817366
Email: labinstrument.hoay@yahoo.com
Hoa Ý Co., Ltd


Thứ Sáu, 30 tháng 10, 2015

Máy đo hàm lượng nước trong khí gas Metrohm 875 KF Gas Analyzer

HSX: Metrohm | Thụy Sỹ
Model: 875 KF Gas Analyzer

KF Gas Analyzer with TFT monitor

The 875 KF Gas Analyzer is a completely configured analysis system. The instrument contains a computer with tiamo™ full titration software installed, a monitor with integrated keyboard and a mouse pad, in addition to an 851 Titrando for automatic coulometric water content determination. Predefined methods for water content determination in liquefied and permanent gases facilitates work with the 875 KF Gas Analyzer. In addition to the determination of water content in gases, the system can also be used for the determination of water content in liquid and solid samples.

- Dùng đo hàm lượng ẩm trong khí propane, propene, PLG, butane, butadiene
- Dimethyl eter
- Chloride hydrocarbon: metyl chloride, ethyl cholride, vinyl chloride
- Chất làm lạnh: CFC, HFC, CFC

Máy chuẩn độ điện thế xác định hàm lượng Alpha chymotrypsin

HSX: Metrohm
Model: 902 Titrando

902 Titrando

High-end titrator for use with intelligent electrodes – iTrodes – with
  • up to four dosing systems of the 800 Dosino type
  • Endpoint titration (SET)
  • enzymatic and pH-STAT titrations (STAT)
  • Dosing functions with monitoring (DOS), Liquid Handling
  • four MSB connectors
  • one galvanically isolated measuring interface
  • USB connector

Máy xác định hàm lượng ẩm 831 Coulometer

HSX: Metrohm Thụy Sỹ

Model: 831 Coulometer

731 Coulometer

 * Dùng xác định hàm lượng nước trong mẫu rắn, lỏng hay gas
theo phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fisher
 * Máy có thể vận hành độc lập hoặc dùng chung vơí máy vi tính 
 * Thiết kế nhỏ, gọn, đẹp với màn hình tinh thể lỏng LCD lớn, 
đồ thị được hiển thị cùng lúc với quá trình đo. 
 * Kết quả được hiển thị vơí nhiều đơn vị như ppm, mg, g, %…
 * Nhiều ngôn ngữ vận hành: Anh, Pháp, Đức, Pháp, Ý,…
 * Chức năng quản lý theo tiêu chuẩn GLP, ISO900X thông báo
lịch bảo trì, thông tin về mẫu và chủ động cảnh báo giá trị 
kết quả đo nếu vượt qua giới hạn cho phép.
 * Kết quả cũng có thể được in ra máy in bên ngoài
 
Thông số kỹ thuật:
* Khoảng đo: 10ug ….200mg H2O
* Tốc độ chuẩn độ: 2,24mg H2O/phút
* Độ phân giải: 0,1ug
* Độ chính xác theo nước chuẩn:
         - từ 10µg đến 1000µg chính xác +/-3µg
         - trên 1000µg chính xác +/- 0.3%
* Bộ nhớ lưu phương pháp: lên đến 100 phương pháp
* Hiển thị đường cong chuẩn độ
* Kích thước : r x c x s : 145 x 194 x 307 (mm)
* Trọng lượng: 5,079g
* Nguồn điện : 240V/50Hz