Thứ Bảy, 30 tháng 11, 2013

Máy đo độ nhớt dạng xoay - Cannon

Model 2020

Shipping
Dimensions:
40 cm wide x 25 cm high x
38 cm deep (19 x 10 x 15 inches)
Gross Weight:
9 kg (20 lb)
Net Weight:
7.7 kg (17 lb)
Power:
115 VAC or 230 VAC, 50/60 Hz, 20 watts
(please specify voltage when ordering)
Spindle Speeds
(rpm):
0.3, 0.5, 0.6, 1.0, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0, 4.0,
5.0, 6.0, 10, 12, 20, 30, 50, 60, 100
Accuracy:
±1.0% full scale range in use
Repeatability:
±0.2% full scale range in use
Operating
Range:
LV-2020 measures viscosities between 1* and 2,000,000 cP
MV-2020 measures viscosities between 100* and 13,000,000 cP

Bể ổn nhiệt đo độ nhớt CT-500 - Cannon

Chọn nhiệt độ: 20, 25, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, và 100°C.
Độ chính xác: +/- 0.01oC
Đáp ứng ASTM D 445 f

Size (CT-500):
407 mm wide x
362 mm deep x
610 mm high
(16 x 14.25 x 24 inches)
Capacity CT-500:
17 L (4.5 gal)
Weight (CT-500):
22 kg (48 lbs)
Shipping Weight (CT-500):
34 kg (75 lbs)

Nhớt kế ASTM - Cannon


ASTM D 445, ASTM D 446, ASTM D 2171,
ISO 3104, ISO 3105


Thứ Sáu, 29 tháng 11, 2013

Tủ sấy Eyela - WFO-1001SD

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
Model: WFO-1001SD 
Xuất xứ: Nhật
- Nhiều chương trình hoạt động cho tủ: Auto-stop, Auto-start, Step temperature program, Ramp control, etc.
- Bộ bảo vệ quá nhiệt hoạt động độc lập
- Quản lý theo P.I.D và Auto-turning
- Bù trừ nhiệt độ làm việc
- Xử lý sự cố bằng vi xử lý
- Hoạt động theo kiểu đối lưu cưỡng bức
- Thang nhiệt độ: 40 - 200oC
- Độ chính xác: +/- 0.1oC
- Độ chính xác của nhiệt độ phân bố trong khoang sấy: +/- 8oC ở 100oC
- Thời gian đạt đến nhiệt độ cao nhất: 80 phút
- Dung tích tủ: 300 Lít
- Kệ: 5 kệ
- Cửa quan sát: 2 cửa
- Vật liệu phủ buồng sấy: SUS 304


Tủ sấy Eyela - WFO-451SD

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
Model: WFO-451SD 
Xuất xứ: Nhật
- Nhiều chương trình hoạt động cho tủ: Auto-stop, Auto-start, Step temperature program, Ramp control, etc.
- Bộ bảo vệ quá nhiệt hoạt động độc lập
- Quản lý theo P.I.D và Auto-turning
- Bù trừ nhiệt độ làm việc
- Xử lý sự cố bằng vi xử lý
- Hoạt động theo kiểu đối lưu cưỡng bức
- Thang nhiệt độ: 40 - 200oC
- Độ chính xác: +/- 0.1oC
- Độ chính xác của nhiệt độ phân bố trong khoang sấy: +/- 4oC ở 100oC
- Thời gian đạt đến nhiệt độ cao nhất: 70 phút
- Dung tích tủ: 81 Lít
- Kệ: 3 kệ

Tủ sấy Eyela - WFO-601SD


Tủ sấy đối lưu cưỡng bức
Model: WFO-601SD 
Xuất xứ: Nhật
- Nhiều chương trình hoạt động cho tủ: Auto-stop, Auto-start, Step temperature program, Ramp control, etc.
- Bộ bảo vệ quá nhiệt hoạt động độc lập
- Quản lý theo P.I.D và Auto-turning
- Bù trừ nhiệt độ làm việc
- Xử lý sự cố bằng vi xử lý
- Hoạt động theo kiểu đối lưu cưỡng bức
- Thang nhiệt độ: 40 - 200oC
- Độ chính xác: +/- 0.1oC
- Độ chính xác của nhiệt độ phân bố trong khoang sấy: +/- 6oC ở 100oC
- Thời gian đạt đến nhiệt độ cao nhất: 70 phút
- Dung tích tủ: 150 Lít
- Kệ: 3 kệ


Bể ổn nhiệt đo độ nhớt

Model: K23377
Hãng sx: Koehler


Thiết bị được thiết kế để đo độ nhớt động học của các sản phẩm dầu mỏ. Độ nhớt động học là tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn các sản phẩm dầu mỏ. Các nhớt kế tiêu chuẩn được sử dụng để đo dòng chảy theo trọng lực hoặc độ hút chân không ở những nhiệt độ được kiểm soát chính xác. Tùy theo thang đo độ nhớt xác định ta sẽ sử dụng bộ nhớt kế phù hợp.
- Có thể chứa sáu mao mạch đo độ nhớt viscometers.
- Cảm biến nhiệt độ kiểm soát giới hạn quá nhiệt.
- Thiết kế theo chuẩn FTM 791-305; NF T 6-10
ASTM D445, D6074, D6158; IP 71; ISO 3.104; DIN 51.550;
- Nhiệt độ bể không đổi để kiểm tra độ nhớt động học của các sản phẩm dầu khí.
- Có thể chứa sáu vòng 2 "(51mm) dia.
- Ổn định nhiệt trong phạm vi ± 0,5°C (± 1°F).
- Kiểm tra nhiệt độ lên đến 150 ° C (302 ° F), có chế độ bảo vệ quá nhiệt.
- Nhiệt kế riêng biệt.
- Sáu (6) viscometers mao quản thủy tinh.
- Bể chứa: nước hoặc dầu trắng kỹ thuật
Cung cấp bao gồm: - 6 Port Covers, thép không gỉ; Ống làm mát K23377-01000; Cannon-Fenske Routine 378-xxx-C01; Cannon-Fenske Opaque 378-xxx-C02; Ubbelohde 378-xxx-C03