Thứ Hai, 20 tháng 1, 2020

Máy chuẩn độ Karl Fischer Metrhom 901 Titrando

901 Titrando

901 Titrando
The Karl Fischer Titrando for the modern titration laboratory
In addition to the Karl Fischer mode (KFT), the high-end titrator is also equipped with the SET mode and can thus perform titrations to a predefined endpoint.
"iTrode ready": As a result of the high-resolution, galvanic measuring interface – now also for the first time with additional digital measuring input for the intelligent "iTrodes" electrodes – it is additionally possible to perform pH measurements with a maximum of precision.
Thanks to the four MSB connectors, up to four Dosinos can be connected to the 901 Titrando. These can be used not only for titration, but also for the automated addition of sample, standard and auxiliary solutions such as solubility promoters. Furthermore, you have all of the Liquid Handling commands at your disposal, which means that the aspiration of exhausted reagent and the addition of fresh solvent can also be automated.

HOA Ý CO LTD - METROHM
TEL: 0986 817 366

Máy đo pH Metrohm 867 pH Module with tiamo™ light

867 pH Module with tiamo™ light

Order number: 2.867.0210
High-end pH/ion meter based on the 867 pH Module, including tiamo™ light, 854 iConnect and intelligent "iUnitrode" pH glass electrode.
In addition to measurements of pH, temperature, mV, Ipol, Upol and concentration, the pH Module can perform standard additions (manual, dos, autodos) and Liquid Handling (add, prep, empty). It enables the use of both conventional and intelligent sensors for measuring. Also integrated in the software is an automatic GLP-compliant pH electrode test.
The pH Module has two USB interfaces for connecting printers, barcode readers or sample changers and four MSB interfaces for stirrers or Dosinos (for the addition of auxiliary solutions or for standard addition).
Integrated in tiamo™ (from 2.0), it is in compliance with GLP and FDA 21 CFR part 11 requirements.


856 Module Máy đo độ dẫn diện Metrohm

856 Conductivity Module with Touch Control and female operator

With the 856 Conductivity Module and 867 pH Module, you can build your own, customized solution – whether you are analyzing large sample loads or multiple parameters, or you want to enjoy full freedom when it comes to method programming and applications.
The modules combine the highest level of flexibility and technical comfort with modern measuring technology and are fully FDA-compliant.

ey features

  • Add-on for Titrando/tiamo systems and stand-alone instrument in one
  • Full freedom of method development with tiamo software
  • Connections for various accessories including automation
  • FDA-compliant with tiamo full or 900 Touch Control
  • Compatible with intelligent electrodes

-------
HOA Ý CO LTD 
TEL: 0986 817 366

Điện cực đo độ dẫn điện Metrohm

5-ring conductivity measuring cell c = 1.0 cm-1 with Pt1000 (fixed cable)

5-ring conductivity measuring cell c = 1.0 cm-1 with Pt1000


Order number: 6.0915.130
5-ring conductivity measuring cell with cell constant c = 1.0 cm-1, with integrated Pt1000 temperature sensor and with fixed cable (1.2 m) for connecting to an 856 Conductivity Module in combination with a sample changer.
This sensor is suitable for automated measurements of medium conductivities (5 uS/cm to 100 mS/cm)

--------------------------------------
Conductivity measuring cell c = 0.1 cm-1 with Pt1000 (fixed cable)

Conductivity measuring cell c = 0.1 cm-1 with Pt1000

Order number: 6.0916.040
Conductivity measuring cell made of stainless steel with cell constant c = 0.1 cm-1, with integrated Pt1000 temperature sensor and fixed cable (1.2 m) for connecting to an 856 Conductivity Module.
This sensor is suitable for measurements of low conductivities (0 uS/cm to 300 uS/cm) in e.g., deion. water or for measurements in accordance with USP <645>.
---------------
5-ring conductivity measuring cell c = 0.7 cm-1 with Pt1000 (fixed cable 2 m)

5-ring conductivity measuring cell c = 0.7 cm-1 with Pt1000 (fixed cable 2 m)

Order number: 6.0920.100
5-ring conductivity measuring cell with cell constant c = 0.7 cm-1, with integrated Pt1000 temperature sensor and fixed cable (2.0 m) for connecting to an 856 Conductivity Module in combination with a sample changer.
This sensor is suitable for automated measurements of medium conductivities (5 uS/cm to 20 mS/cm)

--------

HOA Ý CO LTD
METROHM VIETNAM
TEL: 0986 817 366
EMAIL: VIET.HOAY@GMAIL.COM


Thứ Bảy, 18 tháng 1, 2020

Máy đo độ dẫn điện Metrohm 856 Conductivity Module

HSX: Metrohm Thụy Sỹ
Model: 856 Conductivity Module

856 Conductivity Module with Touch Control, including 5-ring conductivity measuring cell
856 kết hợp với bộ điều khiển cảm ứng 900 Touch Control


856 Conductivity Module with tiamo™ light, including 5-ring conductivity measuring cell


856 kết hợp với bộ điều khiển qua PC, dùng phần mềm tiamo(TM) Light

Phụ tùng:

Điện cực đo độ dẫn điện
5-ring conductivity measuring cell c = 0.7 cm-1 with Pt1000 (fixed cable)

5-ring conductivity measuring cell c = 0.7 cm-1 with Pt1000 (fixed cable)

Order number: 6.0915.100
5-ring conductivity measuring cell with cell constant c = 0.7 cm-1, with integrated Pt1000 temperature sensor and with fixed cable (1.2 m) for connecting to an 856 Conductivity Module.
This sensor is suitable for measurements of medium conductivities (5 uS/cm to 20 mS/cm), e.g., in:
  • drinking water
  • surface water
  • wastewater
Hoa Ý Co Ltd
Tel: 0986-817-366
Email: viet.hoay@gmail.com



Thứ Tư, 15 tháng 1, 2020

Bộ So màu AF329 Platinum-Cobalt/Hazen/APHA Lovibond

HSX: Lovibond UK



Theo ASTM D1209, ISO 6271
Cung cấp bao gồm:
  • 1 x Nessleriser Daylight 2000+
  • 1 x Stand for Nessleriser Unit
  • 1 x NSB Hazen scale disc
  • 1 x CAA Hazen scale disc
  • 1 x CAB Hazen scale disc
  • 1 x 2150 Nessleriser body
  • 1 x 2250 Nessleriser body
  • 1 x Pair of Nessler cylinder AF306P
  • 1 x Pair of Nessler cylinders 250mm DB420

Liên hệ: Mr. Việt - 0986 817 366
Hoa Ý Co Ltd
P Kinh Doanh

Thứ Bảy, 11 tháng 1, 2020

3M™ Clean-Trace™ Hygiene Monitoring and Management System

3M™ Clean-Trace™ LM1 LuminometerHãng 3-M (Hoa Kỳ)

Cung cấp bao gồm phần mềm, đo độ sạch bề mặt, nhanh chóng & chính xác
Sử dụng nguyên lý đo độ phát quang sinh học ATP để đo sự có mặt các chất hữu cơ trên bề mặt.
Các chất này có chứa ATP, phát ra ánh sáng khi kết hợp hóa chất có trong swab (que đo), cung cấp
kết quả với giá trị RLUs



Kết quả hình ảnh cho 3M™ Clean-Trace™ Hygiene Monitoring and Management System

LIÊN HỆ
MR. VIỆT | 0986 817 366
VIET.HOAY@GMAIL.COM





Thứ Sáu, 10 tháng 1, 2020

Máy kiểm soát và quản lý vi sinh 3M (3M® Clean-TraceTM LM1(ATP) Luminometer)



LIÊN HỆ:
MR. VIỆT | 0986817366
VIET.HOAY@GMAIL.COM

Máy đồng hóa phòng thí nghiệm



SHG-15D-SetA MÁY ĐỒNG HÓA PHÒNG THÍ NGHIỆM
HSX: Scilab / Hàn Quốc
Mã hàng: SLSHG02019
 - Sản xuất tại Hàn Quốc
 - PL (Product Liability) Insurance
 - CE Certified
 - Kèm theo Certificate & Traceability: Được kiểm soát bằng số
Serie, Certificate, Thông tin giao hàng, và Hệ thống cơ sở dữ liệu
 - Dùng để đồng hóa hoặc khuấy phân tán
 - Bảo vệ quá nhiệt
Thông số kỹ thuật:
* Tốc độ: 2.000 -  27.000 vòng/phút (chạy không tải)
* Độ phân giải tốc độ: 10 vòng/phút (Điều khiển)
* Thể tích khuấy: 1 - 2500 mL
* Motor: Input: 300W ; Output: 160W
* Timer: 10 giây - 15 phút, Timer-end báo tín hiệu
* Màn hình: KTS LCD với chức năng Back-Light
* Bộ điều khiển: Digital Feedback controller (Loại Remote)
* Phụ tiêu chuẩn kèm theo: 
 + HT1018 thanh khuấy (dispensing tool) (khuấy 10-1000ml)
 + CL200 kẹp giữ (clamp)
 + ST110 trụ đỡ (stand)
* Chức năng an toàn: Bảo vệ khi quá nhiệt và quá tải
* Vật liệu: Aluminum Die-casting; ABS-unit; Thah khuấy bằng inox
* Kích thước: 60 x 75 x h215 mm
* Khối lượng: 2.5kg
* Nguồn điện: 230V 50/60Hz


CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
MR. VIỆT | 0986.817.366 | viet.hoay@gmail.com
HOA Y CO LTD

Thứ Tư, 8 tháng 1, 2020

THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ DÃN MÀNG FILM TỰ ĐỘNG

Model: Multitest-1dV
HSX: Mecmesin/ Xuất xứ Anh Quốc
MultiTest dV là thiết bị tự động cho việc kiểm tra lực 
kéo hay lực nén lên đến 1000kN (100 kgf, 220 lbf).
Được sử dụng kết hợp với một đồng hồ đo lực kỹ thuật số Mecmesin, MultiTest 1-dV là một giải pháp ưu việt mang lại hiệu quả cao và kết quả chính xác.
* Bốn chế độ hoạt động:
 - lên/xuống
 - dịch chuyển đến khoảng cách mục tiêu
 - dịch chuyển đến nơi hoặc giữa điểm cài đặt
 - dịch chuyển đến nơi hoặc giữa điểm lực đã cài sẵn
* Màn hình LCD lớn, dễ dàng đọc kết quả
* Tốc độ và khoảng di chuyển  và lực được hiển thị kỹ thuật số trên màn hình
* Bánh xe đa năng cho phép điều chỉnh nhẹ nhàng tốc độ và vị trí một cách chính xác, đèn LED hiển thị trạng thái thiết bị trong suốt quá trình hoạt động
Thông số kĩ thuật:
* Công suất: 1 kN (1000N, 100kgf, 220lbf)
* Con trượt có thể dịch chuyển được 1000mm
* Khoảng không max. là 1159mm (Vertical daylight)
* Độ phân giải sự dịch chuyển: 0.001 mm
* Phạm vi tốc độ: 1 - 1200mm/phút, chính xác +/-0.2%
* Độ phân giải tốc độ: 0.1mm/phút
* Số chu kì tối đa cho 1 lần test là 9999 chu kì
* Có thể xuất kết quả qua máy tính, máy in, datalogger bằng
   phần mềm VectorPro Lite (mua riêng)
* Kích thước: H1510 x W290 x D414 mm
* Trọng lượng máy: 24kg
* Nguồn điện: 230V 50Hz
* MT1-dV kết hợp với Advanced Force Gauge AFG cho 
phép kiểm tra được nhiều ứng dụng như: lực uốn cong, 
lực nén, lực kéo đứt, lực topload chai PET, lực bóc tách, lực
bám dính, lực đâm xuyên, ….
* MT1-dV có thể kết hợp với 10 models AFG từ 2.5N đến
2500N với độ chính xác +/-0.1%

Kết quả hình ảnh cho mecmesin multitest-1I

Mr. Việt | 0986817366 | viet.hoay@gmail.com


THIẾT BỊ KIỂM TRA LỰC KÉO NÉN TỰ ĐỘNG

THIẾT BỊ KIỂM TRA LỰC KÉO NÉN TỰ ĐỘNG
MODEL: MULTITEST-2.5DV
HSX: Mecmesin (Anh Quốc)
MultiTest dV là thiết bị tự động cho việc kiểm tra lực 
kéo hay lực nén lên đến 2.5kN (2500N; 250kg.f)
Được sử dụng kết hợp với một đồng hồ đo lực kỹ thuật số Mecmesin, MultiTest 2.5-dV là một giải pháp ưu việt mang lại hiệu quả cao và kết quả chính xác trong giải pháp test các loại lực.
* Bốn chế độ hoạt động:
 - lên/xuống manual
 - di chuyển đến hoặc giữa khoảng dịch chuyển cài đặt
 - di chuyển đến hoặc giữa điểm cài đặt giới hạn
 - di chuyển đến hoặc giữa khoảng lực cài đặt
* Màn hình LCD lớn, dễ dàng đọc kết quả, hiển thị tốc độ di chuyển, khoảng dịch chuyển và lực khi kết nối với lực kế kỹ thuật số AFG
* Bánh xe đa năng cho phép điều chỉnh nhẹ nhàng tốc độ và vị trí một cách chính xác, đèn LED hiển thị trạng thái thiết bị trong suốt quá trình hoạt động
* Có 4 nút chức năng dùng cho tất cả các cài đặt và vận hành thiết bị
* Kết nối máy PC bằng cổng USB, sử dụng phần mềm VectorPro™ Lite dể cài đặt, lưu trữ kết quả, tính toán, thống kê cơ bản, truyền dữ liệu, vẽ đồ thị. (Phần mềm mua riêng)
Thông số kĩ thuật:
* Công suất: 2.5kN (2500N, 250kgf, 550lbf)
* Con trượt có thể dịch chuyển được 500mm
* Khoảng không max. là 530mm
* Độ phân giải sự dịch chuyển: 0.001 mm
* Phạm vi tốc độ: 1 - 1200mm/phút, chính xác +/-0.2%
* Độ phân giải tốc độ: 0.1mm/phút
* Số chu kì tối đa cho 1 lần test là 9999 chu kì
* Có thể xuất kết quả qua máy tính, máy in, datalogger bằng
   phần mềm VectorPro Lite
* Kích thước: H941 x W290 x D414 mm
* Trọng lượng máy: 24kg
* Nguồn điện: 230V 50Hz
* MT2.5-dV kết hợp với Advanced Force Gauge AFG cho 
phép kiểm tra được nhiều ứng dụng như: lực uốn cong, 
lực nén, lực kéo đứt, lực topload chai PET, lực bóc tách, lực
bám dính, lực đâm xuyên, hệ số ma sát COF,
lực xé rách, bền kéo..
* MT2.5-dV có thể kết hợp với 10 model Force Gauge BFG
(Basic Force Gauge) hoặc AFG (Advaced Force Gauge) từ 
2.5N đến 2500N
* Độ chính xác của lực kế kĩ thuật số AFG +/-0.1% (cho FS)

Kết quả hình ảnh cho mecmesin multitest-2.5dv

Liên hệ Mr. Việt - Hoa Ý Co Ltd | 0986817366 | viet.hoay@gmail.com


Thứ Ba, 7 tháng 1, 2020

MÁY ĐO LỰC NÉN TỰ ĐỘNG MECMESIN

MODEL: MULTITEST-50I

Kết quả hình ảnh cho mecmesin multitest-50i
Khoảng lực max. 50 kN  (5000 kgf)
Khoảng không giữa 2 trụ là 420mm
Crosshead di chuyển 1100mm
Cao 1931 x Rộng 864 x Dài 572 mm
Khối lượng 285 kg
Tốc độ di chuyển 1-400 mm/phút ; chính xác 0.2%; phân giải 1mm/phút
Có nhiều loại loadcell thông minh từ 2 N đến 50kN, tự động nhận diện loadcell
Chính xác loadcell +/- 0.1%
Phân giải 1:6500
Đơn vị: mN, N, kN, daN, kgf,...
Tốc độ xử lý mẫu: 2000 Hz
Tốc độ ghi nhận dữ liệu 10Hz đến 1000Hz



Chi tiết về thiết bị, vui lòng liên hệ Hoa Ý Co Ltd (đại lý độc quyền Mecmesin tại Việt Nam).
Hotline : 0986 817 366





Thứ Sáu, 3 tháng 1, 2020

Bom phá mẫu axit 4745 Parr

Model 4745 General Purpose Acid Digestion Vessel, 23 mL


23 mL, 150 °C, 1200 psig

This is the original acid digestion vessel introduced by Parr in 1969 to provide a PTFE lined metal vessel of simple design and minimum cost that can be used safely for routine sample preparation purposes. Its wide acceptance over the intervening years has proved it to be an excellent design for general digestion procedures in which temperatures and pressures are held below 150 °C and 1200 psig. It can be used occasionally above 150 °C, but at elevated temperatures it becomes increasingly difficult to maintain a tight seal.
This vessel does not have a safety blow-off disc, but it is designed so that the bottom plate will shear out and release the charge if the vessel pressure should exceed 7000 psig. This ‘weak link’ design, while effective in preventing a lateral burst which might injure a bystander, is not an adequate substitute for a safety blow-off disc as provided in other Parr designs. For this reason, the 4745 Vessel is not recommended for experimental procedures in which explosive pressures may be generated.

4745 General Purpose Acid Digestion Vessel

CTY TNHH HOA Ý
TEL. 0986 817 366

Bom phá mẫu axít vi sóng parr

Models 4781 & 4782 Microwave Acid Digestion Vessels, 23 & 45 mL


4781/4782 Microwave Acid Digestion Vessels

Parr Microwave Acid Digestion Vessels provide:

  • Fast digestion times.
  • Temperatures to 250 °C.
  • Pressures to 1200 psi.
  • Complete containment of volatiles.
  • Freedom from metal contamination.
  • Microwave Digestion Vessels

    In addition to unique acid digestion vessels, Parr offers a line of chemically-inert vessels in which microwave heating can be used for rapid sample dissolution in a sealed vessel. These vessels can be placed directly in a microwave oven for specific, high speed heating to drastically reduce the time required to dissolve or digest an analytical sample. They are made in two sizes that can be heated in any of the commercial microwave ovens regularly offered for household use. Specially constructed and/or vented ovens are not required.

    Speed Analytical Procedures

    The aggressive digestion action produced at the higher temperatures and pressures generated in these vessels result in remarkably short digestion times, with many materials requiring exposures of less than one minute to obtain complete dissolution. Their unique, high strength design provides a much more vigorous action than can be obtained with open-cup microwave digestion systems which are restricted to lower temperatures and pressures. In addition, there is no loss of volatile matter from these sealed vessels, and the sensitive parts of a microwave oven are not subjected to corrosive acid fumes.
    The rapid cycle time (approximately 20 to 30 minutes, including time for cooling) offered by this procedure allows digestions to be carried out in multiple steps, if desired, either for analytical or safety reasons. Acid can be added in several steps, or different acids can be added to dissolve inorganics after an organic matrix has been destroyed.
    Equally important in the list of advantages offered by these vessels is the elimination of all metal from the vessel structure. With all body parts made of a high strength polymer there are no metal parts subject to corrosion, as with metal jacketed vessels, and no possible sources of metallic ion contamination.

    Unique Safety Features

    Several unique sealing and safety features have been incorporated into the design of these vessels. The PTFE sample cup is closed with a self- sealing, PTFE O-ring that eliminates the need to pre-load the cup in order to secure a tight seal. This also eliminates the effects of differential thermal expansion during heating and cooling cycles while providing a chemically inert, all PTFE system.
    For overpressure protection, the closure in these vessels includes a compressible relief disc that operates in conjunction with the O-ring cup seal to release any excessive pressure if it should develop to a point at which it might destroy the vessel and oven. When pressure in the vessel reaches approximately 1500 psi, the relief disc will be compressed sufficiently to release the support for the O-ring. At this point, the unsupported O-ring will blow out, releasing pressure from within the cup. In most cases all parts of the vessel except the O-ring will be reuseable after this event if they are promptly and carefully cleaned and inspected following the pressure release.

    A Built-In Pressure Indicator

    As pressure in the sample cup increases and the relief disc is compressed, a retaining screw, which is normally flush with the top of the vessel cap, will protrude above the top surface. The head of this screw will rise approximately 1/32 inch for each 500 psi of pressure in the vessel. Thus, by monitoring the extension of the screw head, the user will have a visual estimation of the pressure within the vessel.
    This release mechanism has been designed to protect against the relatively gradual pressure build-up that can result from overheating the contents of the vessel. But no relief mechanism can protect against the destructive forces produced by materials that detonate or explode within a vessel of this type.

    A Microwave Transparent Body

    The body and screw cap for these vessels are made of a microwave-transparent polymer which has good mechanical strength at temperatures up to 150 °C, and which serves also as an excellent heat insulator for the PTFE sample cup. Since heating is developed internally within the cup, temperatures in the outer, high strength body will seldom exceed 50 °C.

    Pressure and Temperature Limits

    Working pressures up to 1200 psi (8.27 Mpa) and reactant temperatures up to 250 °C can be developed safely in these vessels, but these limits must not be exceeded. Obviously, it is much easier to specify these limits than it is to describe how to ensure that they are carefully observed, since there is no pressure gage on these vessels and no internal temperature probe. Actually, the 1200 psi pressure rating assumes that the containment parts of the vessel will always remain at temperatures below 50 °C. This will normally be the case, since microwave energy is directed into the sample itself and not into the containment vessel. Although high temperatures are developed within the sample, this is accomplished without the introduction of large amounts of heat. The energy that is directed into the sample is rapidly dissipated into the PTFE cup and the outer vessel. The vessel itself will become warm to the touch as the contents cool, but it should not reach temperatures above 50 °C.
    Users can get a preliminary estimate of the effective heating rate of their microwave oven by heating a small amount of the sample and its digestion medium in an open PTFE cup, and observing the time required to bring the medium to boiling. Most domestic ovens will generate internal temperatures in the range of 200 °C within one minute when using the 4781 or 4782 Vessel. More powerful units will be significantly faster. After removing the vessel from the oven it normally will cool down to ambient temperature within 20 or 30 minutes with forced air circulation. Excessive deformation of the cup, its sealing ring, or significant acid leakage are clear indications that excessive temperatures and/or pressures are being generated.

HOA Ý CO LTD
TEL 0986 817 366
VIET.HOAY@GMAIL.COM




Thiết bị đo nhiệt lượng tự động 6200 Parr

HSX: Parr Hoa Kì
Model: 6200

6200 Calorimeter

1108 Oxygen Combustion Bomb

 Màn hình màu cảm ứng khi sử dụng chỉ cần bấm vào biểu tượng trên màn hình - Bộ vi xử lý vận hành theo hệ điều hành Linux - Trang bị khe cắm sử dụng thẻ nhớ Compact Flash Memory Card. - Bộ nhớ máy lưu 1000 kết quả với mạng máy tính Ethernet - Dùng xác định nhiệt lượng của mẫu tự động - Tự động ghi nhận, tính toán và hiển thị kết quả trên màn hình tinh thể lỏng


 Theo tiêu chuẩn ASTM D240, D4809, D5865 (chủ yếu đo mẫu xăng dầu, than cốc, than đá…)
 
- Màn hình màu cảm ứng khi sử dụng chỉ cần bấm vào biểu tượng trên màn hình
 
- Bộ vi xử lý vận hành theo hệ điều hành Linux
 
- Trang bị khe cắm sử dụng thẻ nhớ Compact Flash Memory Card.
 
- Bộ nhớ máy lưu 1000 kết quả với mạng máy tính Ethernet
 
- Dùng xác định nhiệt lượng của mẫu tự động
 
- Tự động ghi nhận, tính toán và hiển thị kết quả trên màn hình tinh thể lỏng
 
- Máy có độ chính xác cao với độ lặp lại 0,1% dựa theo acid benzoic
 
- Hệ thống đo nhiệt độ vơí độ phân giải 0,0001oC
 
- Màn hình tinh thể lỏng lớn hiển thị đầy đủ các thông số, cộng vơí các phím chức năng giúp vận hành máy dễ dàng
 
- Máy cho phép tiến hành xác định giá trị nhiệt lượng riêng (EE value) của bơm thử nhanh chóng. Giá trị EE sẽ tự động xác định từ những lần chuẩn hóa bơm hoặc từ 10 lần đo trên mẫu gần nhất vơí giới hạn sai số được quy định bởi người sử dụng
 
- Các thông số hiệu chỉnh nhiệt tạo thành acid dễ dàng thay đổi khi vận hành theo các tiêu chuẩn ASTM, BS, DIN và ISO
 
- Công suất đo: 4 đến 9 mẫu/ giờ
 
- Thời gian chuẩn bị đo: 6 phút
 
- Độ lặp lại: 0,10% RSD
 
- Loại nhiệt trị: Isoperibol
 
- Độ phân giải nhiệt độ: 0,0001oC
 
- Loại bom/bucket có thể tháo ra dễ dàng
 
- Làm đầy xô chứa bom bằng tay
 
- Khí oxy được đưa vào bằng chế độ bán tự động
 
- Rửa bom thực hiện bằng tay
 
- Có cổng kết nối trực tiếp hoặc cổng RS232C để nối với máy in, PC

- Nguồn điện : 230V, 50Hz

Liên hệ: Hoa Ý Co ltd - Tel: 0986 817 366

Máy đo nhiệt trị 6400 Automatic Isoperibol Calorimeter

HSX: Parr Hoa Kỳ
Model: 6400

The 6400 Automatic Isoperibol Calorimeter represents the next evolutionary step in the Parr automated calorimeters. Inclusive and compact, the instrument incorporates a closed loop cooling subsystem into the calorimeter. This subsystem uses a thermoelectric cooler assembly attached directly to a one liter water tank which supplies cooling water to the calorimeter. An external nitrogen pressurized tank is used to supply rinse water to the calorimeter. This model features the fixed bomb and bucket design allowing for automated bucket and jacket fill as well as automated vessel fill and rinse. The 6400 requires one minute of operator time per test, allowing a technician to operate up to four calorimeters simultaneously.

6400 Calorimeter
6400 Calorimeter with Open Lid

1138 Oxygen Combustion Bomb



Thông số kỹ thuật:

Specifications:

  • Isoperibol calorimetry
  • Automated bucket and jacket fill as well as vessel fill and rinse
  • Automatic cooling
  • 6-7 tests per hour
  • Fixed bomb cylinder with removable head for fast sample loading
  • Operator time per test is 1 minute
  • 0.1% precision class instrument
  • 0.0001 ºC Temperature Resolution
  • 5000 – 8000 calorie sample range
  • 0.05% Linearity across operating range
  • SD memory and TCP/IP network communications
  • USB Port for balance and printer connections
  • Updates via the Internet
  • Dimensions (in) 16.5 wide X 15.5 deep X 20.0 high
  • Dimensions (cm) 42 wide X 40 deep X 51 high
Liên hệ: Mr Việt (0986 817 366)

Bình phá mẫu axit model 4744 Parr

4744 General Purpose Acid Digestion Vessel

Model 4744 General Purpose Acid Digestion Vessel, 45 mL


45 mL, 250 °C, 1800 psig

The 4744 is a 45 mL modification of the 23 mL, 4749 PTFE lined vessel designed for users who want additional capacity in this popular model. It is made with the same closure as the 23 mL vessel, using a similar thick-walled PTFE cup, 3-3/4 inches deep inside, with a broad flanged seal. Safety blow out protection is provided with a blow-off disc that will release pressure through an opening in the cover. Its maximum temperature and pressure ratings, 250°C and vessel 1800 psig, are the same as for the 4749 Model. The 4744 Vessel is sealed by turning the screw cap down until it is hand tight, then tightening the cap not more than one-eighth turn with a hook spanner. The spanner and holding fixture required for this operation are the same as used with the 4749 Vessel. These accessories must be ordered separately.

Liên hệ: Parr Hoa Ý Co Ltd
Hotline: 0986 817 366 - Mr. Việt