Thứ Bảy, 12 tháng 9, 2015

Máy ly tâm Digtor 21C - Xác định hàm lượng cặn trong xăng dầu



HSX: Orto Alresa Tây Ban Nha
Model: Digtor 21C



Rotor 239, 4 x 100mL Swing-out
id
Rotor 220, 4 x 100mL Swing-out
id

  • Không cần bảo trì rotor
  • Max. tốc độ ly tâm 3.000 RPM/2.425 RCF(on steps 100 RPM/10 xg)
  • Tĩnh: Mức độ ồn < 60 dB.
  • 15 memories + Chương trình pre-heating :làm ấm buồng ly tâm đến nhiệt độ test trước khi ly tâm mẫu
  • Thiết bị và phụ tùng được thiết kế đặc biệt cho các sản phẩm dầu khí
Đáp ứng:
EU Directives: 98/79/EC, 2006/95/EC, 2004/108/EC, 2011/65/EU, 2012/19/EU.
Standards: EN 61010-1, EN 61010-2-020, EN 61326-1.


Thứ Tư, 9 tháng 9, 2015

Thứ Hai, 7 tháng 9, 2015

Bơm chân không KNF N035 AN.18

HSX: KNF _ Đức

Bơm chân không N035 AN18

 Tốc độ bơm : 30 lít/phút
  Độ chân không : 13 mbar abs
  Tốc độ dòng khí : ~6x10-3 mbar x l/s
  Bơm màng không dùng dầu chân không
  Nguồn điện : 220V/50Hz - 200W

Chi tiết vui lòng liên hệ:
CTY TNHH Hoa Ý
Hotline: 0986817366
Email: labinstrument.hoay@yahoo.com 

Bơm chân không KNF N022 KN.18

HSX: KNF _ Đức
Model: N 022 KN.18
Hotline: 0986817366 _ CTY TNHH HOA Ý _ Giao hàng toàn quốc

Hình Ảnh:



Thông Số:

Đáp ứng theo tiêu chuẩn IP-20        
-Loại màng CR, không dầu        
-Lưu lượng hút: 15 lít/phút        
-Độ chân không tới hạn: 100mbar abs        
-Áp suất tối đa: 4 bar        
-Đường kính trong ống nối: 6mm        
-Đầu bơm được làm từ vật liệu nhôm        
-Van bằng thép không rỉ        
-Nguồn điện: 230V, 50Hz        
-Công suất P1: 60W        
-Trọng lượng: 4kg      

Bơm chân không KNF N820 FT.18




Hãng Sản Xuất: KNF _ Đức
Model: N 820 FT.18

Hình ảnh:

Thông số kĩ thuật:





Chi tiết xin liên hệ:
Hoa Ý Co., LTD
Hotline : 0986 817 366

Thứ Bảy, 5 tháng 9, 2015

Tanaka ACR-M3 Máy xác định hàm lượng cặn carbon

HSX: TANAKA
Xuất xứ: Nhật Bản
Model: ACR-M3
Phân phối: CTY TNHH HOA Ý
Tel: 0986817366

Hình ảnh minh họa sản phẩm:
ACR-M3 Automated Micro Carbon Residue Tester

Automated Micro Carbon Residue Tester


Thông số kĩ thuật:
Theo Phương pháp:ISO 10370, ASTM D4530, etc.
Thang đo: lên đến 500 oC
Lưu lượng khí N2: tự động điều chỉnh, hiển thị trên màn hình panel phía trước
Kích thước/Khối lượng: 350(W) × 390(D) × 460(H) mm / 21kg

Thiết bị đo điểm mềm tự động xăng dầu - Softening Point Tester

HSX: TANAKA
Xuất xứ: Nhật
Model: ASp-6

asp-6 Automated Softening Point Tester

Model asp-6 tự động đo điểm mềm (softening point) của bitumen và của các vật liệu khác. 
200 lần test được lưu trong bộ nhớ
Phương pháp: ASTM D36, ASTM E28, EN 1427, IP58, etc.
Nhiệt độ: môi trường - 200oC
Màn hình LCD: 5.7" màu
Sensor nhiệt: PT100
Kích thước: 230(W) × 470(D) × 440(H) mm / 15kg

Thứ Sáu, 4 tháng 9, 2015

Máy đo hệ số ma sát bao bì Mecmesin

HSX: Mecmesin UK

Model: FPT-H1 XT
FPT-H1 horizontal coefficient of friction tester

Kiểm tra HS ma sát theo tiêu chuẩn:
  • BS EN ISO 8295 and ASTM D1894: plastics, film and sheeting
  • ISO 15359 (first and third slide) and TAPPI T 549: paper and board

Kiểm tra lực kéo - peel testing
FINAT 1 & 2, AFERA 5001, ASTM D3330, ASTM F88, ISO 8510-2 Part 2.

Kiểm tra lực xé - tear testing
ASTM D1938-08, DIN 53363, ISO 34-1, ISO 6383-1, ISO 12625-12, ISO 13937, ISO 11897

Thông số kĩ thuật:
 - Loadcell 10N & 100N
 - Độ chính xác 0,1%
 - Độ phân giải: 0,004N - 0,04N
 - Tốc độ dịch chuyển: 1 - 1200mm/min
 
Ngàm kẹp:
FPT-H1 Dedicated Tester
  • 200 g Coefficient of friction sleds, neoprene- and foam-faced
  • ISO 15359 COF kit: 800 g sled (neoprene-faced), mechanised sled lift/set down, and sled guide rails
  • 90° and 180° peel fixtures
  • Small vice grips for T-peel and for tear testing
  • Calibration verification kit

Điều khiển:
Bằng phần mềm hoặc touch screen
FPT-H1 Dedicated Tester