HSX: MECMESIN UK
Model: vortex-d
- Lực momen xoắn Max. : 10N.m
- Công suất của các Transducer: 1.5N.m; 6N.m; 10N.m
- Chiều cao chai max: 450mm
- Khoảng cách giữa hai cột: 280mm
- Ngàm giữ nắp chai có đường kính từ 8 - 55mm
- Ngàm giữ đáy chai có đường kính từ 10 - 190mm
- Độ chính xác: +/-0,5%
- Độ phân giải: 1:5000
- Tốc độ xoắn:0.1 - 20 vòng/phút (theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược lại)
- Khoảng dịch chuyển tối đa là 2500 vòng
406/63 Cộng Hòa, P.13, Tân Bình, Tp. HCM Hotline: 0986817366 Email:viet.hoay@gmail.com Skype: kid_871
Thứ Ba, 23 tháng 6, 2015
Máy đo lực kéo, lực nén Mecmesin Multitest-5xt
HSX: Mecmesin | Uk
Model: MultiTest-5xt
MultiTest-5XT - vui lòng gọi 0986817366
- Dùng đo lực kéo căng, kéo đứt và lực nén, lực top-load cổ chai,...
- Công suất Max: 5kN
- Tích hợp được 14 loại loadcell khác nhau từ 2N đến 5kN
- Độ phân giải là 1 : 6500 hoặc tốt hơn
- Độ chính xác của Loadcell:
+ +/- 0,2% từ 2N - 2,5kN
+ +/- 0,2% cho 5kN
- Tốc độ dịch chuyển của thanh kéo trượt là 1 - 500mm/min
- Khối lượng: 43 kg
- Sử dụng phần mềm điều khiển thông qua màn hình cảm ứng (tương tự như Ipad)
- Đo lực hoặc khoảng dịch chuyển
- Có khả năng tạo và lưu phương pháp
- Máy có sẵn 5 nút :favourite" dễ dàng chọn phương pháp đo hay sử dụng có sẵn
- Kết quả đo được hiển thị "pass" hoặc "fail"
- Có thể cập nhật nâng cấp lên theo phần mềm Emperor của Mecmesin
- Có password đề đảm bảo an toàn khi sử dụng
- Tự động nhận loadcell
Chi tiết xin liên hệ:
Hoa Ý Co.,ltd
406/63 Công Hòa, P.13, Tân Bình, TPHCM
Hotline: 0986817366 - Mr. Việt
Email: labinstrument.hoay@yahoo.com
Model: MultiTest-5xt
MultiTest-5XT - vui lòng gọi 0986817366
- Dùng đo lực kéo căng, kéo đứt và lực nén, lực top-load cổ chai,...
- Công suất Max: 5kN
- Tích hợp được 14 loại loadcell khác nhau từ 2N đến 5kN
- Độ phân giải là 1 : 6500 hoặc tốt hơn
- Độ chính xác của Loadcell:
+ +/- 0,2% từ 2N - 2,5kN
+ +/- 0,2% cho 5kN
- Tốc độ dịch chuyển của thanh kéo trượt là 1 - 500mm/min
- Khối lượng: 43 kg
- Sử dụng phần mềm điều khiển thông qua màn hình cảm ứng (tương tự như Ipad)
- Đo lực hoặc khoảng dịch chuyển
- Có khả năng tạo và lưu phương pháp
- Máy có sẵn 5 nút :favourite" dễ dàng chọn phương pháp đo hay sử dụng có sẵn
- Kết quả đo được hiển thị "pass" hoặc "fail"
- Có thể cập nhật nâng cấp lên theo phần mềm Emperor của Mecmesin
- Có password đề đảm bảo an toàn khi sử dụng
- Tự động nhận loadcell
Chi tiết xin liên hệ:
Hoa Ý Co.,ltd
406/63 Công Hòa, P.13, Tân Bình, TPHCM
Hotline: 0986817366 - Mr. Việt
Email: labinstrument.hoay@yahoo.com
Thứ Năm, 18 tháng 6, 2015
Máy đo độ nhớt tự động miniAV Cannon
HSX: Cannon | Mĩ
Model: miniAV
Chi tiết thiết bị - Vui lòng gọi 0986817366
Đáp ứng Tiêu chuẩn ASTM D445, D446, ISO 3104, IP71, ISO3105
Ống đo 100-Ford đo độ nhớt động học từ 0,3 - 6000 mm2/s
Lựa chọn nhiệt độ đo từ 15 đến 100oC
Đáp ứng CFR21 Part 11
Thông số kĩ thuật:
Kích thước: W254 mm x D264 mm x H518 mm
Khối lượng:12.5 kg (27.5 lbs) without bath fluid,
Điều kiện vận hành:15°-30°C, 10%-90% RH non-condensing,
Installation Category II, Pollution degree 2
Thang đo:0.5 to 6000 cSt
Compliance:CE Mark pending: EMC directive (89/336/EEC);
Low voltage directive (73/23/EEC);
HI-POT (1900 VDC, 60 sec.)
Model: miniAV
Chi tiết thiết bị - Vui lòng gọi 0986817366
Đáp ứng Tiêu chuẩn ASTM D445, D446, ISO 3104, IP71, ISO3105
Ống đo 100-Ford đo độ nhớt động học từ 0,3 - 6000 mm2/s
Lựa chọn nhiệt độ đo từ 15 đến 100oC
Đáp ứng CFR21 Part 11
Thông số kĩ thuật:
Kích thước: W254 mm x D264 mm x H518 mm
Khối lượng:12.5 kg (27.5 lbs) without bath fluid,
Điều kiện vận hành:15°-30°C, 10%-90% RH non-condensing,
Installation Category II, Pollution degree 2
Thang đo:0.5 to 6000 cSt
Compliance:CE Mark pending: EMC directive (89/336/EEC);
Low voltage directive (73/23/EEC);
HI-POT (1900 VDC, 60 sec.)
Nhớt kế mao quản thủy tinh Cannon
HSX: Cannon | Mĩ
Cung cấp các loại nhớt kế mao quản đáp ứng TC ASTM D445; D446; D2171; ISO3104; ISO 3105
Vui lòng gọi 0986817366
Cannon-Fenske, Cannon-Ubbelohde, and Cannon-Ubbelohde Dilution Viscometers
Ubbelohde Viscometers
Cung cấp các loại nhớt kế mao quản đáp ứng TC ASTM D445; D446; D2171; ISO3104; ISO 3105
Vui lòng gọi 0986817366
Cannon-Fenske, Cannon-Ubbelohde, and Cannon-Ubbelohde Dilution Viscometers
Size
|
Approx.
constant, cSt/s |
Range cSt*
|
25
|
0.002
|
0.5 to 2
|
50
|
0.004
|
0.8 to 4
|
75
|
0.008
|
1.6 to 8
|
100
|
0.015
|
3 to 15
|
150
|
0.035
|
7 to 35
|
200
|
0.1
|
20 to 100
|
300
|
0.25
|
50 to 250
|
350
|
0.5
|
100 to 500
|
400
|
1.2
|
240 to 1,200
|
450
|
2.5
|
500 to 2,500
|
500
|
8
|
1,600 to 8,000
|
600
|
20
|
4,000 to 20,000
|
650
|
45
|
9,000 to 45,000
|
700
|
100
|
20,000 to 100,000
|
* Ranges in centistokes represent flow times of 250 to 1000 seconds for Size 25, and 200 to 1000 for all other sizes.
|
Ubbelohde Viscometers
Size
|
Approx.
constant, cSt/s |
Range cSt*
|
0
|
0.001
|
0.3 to 1
|
0C
|
0.003
|
0.6 to 3
|
0B
|
0.005
|
1 to 5
|
1
|
0.01
|
2 to 10
|
1C
|
0.03
|
6 to 30
|
1B
|
0.05
|
10 to 50
|
2
|
0.1
|
20 to 100
|
2C
|
0.3
|
60 to 300
|
2B
|
0.5
|
100 to 500
|
3
|
1.0
|
200 to 1,000
|
3C
|
3.0
|
600 to 3,000
|
3B
|
5.0
|
1,000 to 5,000
|
4
|
10
|
2,000 to 10,000
|
4C
|
30
|
6,000 to 30,000
|
4B
|
50
|
10,000 to 50,000
|
5
|
100
|
20,000 to 100,000
|
* Ranges in centistokes represent flow times of 300 to 1000 seconds for Size 0, and 200 to 1000 seconds for all other sizes.
|
Thứ Tư, 17 tháng 6, 2015
Máy đo lực ma sát, lực xé bao bì Mecmesin
HSX: MECMESIN | ANH QUỐC
Model: FPT-H1 Horizontal Dedicated Friction Peel Tear Tester
Hình Ảnh máy:
Model: FPT-H1 Horizontal Dedicated Friction Peel Tear Tester
Hình Ảnh máy:
Máy FPT-H1 - Xin liên hệ: 0986817366 - CTY TNHH Hoa Ý
- Chương trình kiểm tra được cài đặt sẵn để đo hệ số ma sát tĩnh và động đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế dành cho các mẫu dạng film hay tấm mỏng
- Các ứng dụng đo lực bóc tách các lớp màng được thiết kế cho ngành bao bì, đóng gói, cán ép,...thoe gốc 90o, 180o hay "T-peel"
- Các ứng dụng đo lực xé (Tear) thiết kế đo lực xé của tấm nhựa mỏng, sợi, giấy,...
- Có nhiều loadcell thông minh 10N và 100N linh hoạt cho phép đáp ứng các giới hạn đo
- Các tiêu chuẩn đáp ứng như:
+ Kiểm tra hệ số ma sát:
- BS EN ISO 8295 and ASTM D1894: plastics, film and sheeting
- ISO 15359 (first and third slide) and TAPPI T 549: paper and board
+ Kiểm tra lực bóc, tách:
Designed for the packaging, wrapping and laminating market, FPT-H1 may also be fixtured to become a convenient push-button horizontal peel tester. Amongst the 90°, 180° and T-peel standards supported are: FINAT 1 & 2, AFERA 5001, ASTM D3330, ASTM F88, ISO 8510-2 Part 2.
+ Kiểm tra lực xé:
Designed for the plastic film, paper and textile industries, FPT-H1 assesses packaging material strength, welded joins, folds, creases and perforation lines for tear resistance. The following standards may be addressed: ASTM D1938-08, DIN 53363, ISO 34-1, ISO 6383-1, ISO 12625-12, ISO 13937, ISO 11897. Grips can easily be fitted to perform single trouser tear tests, trapezoidal and Winkelmann/Graves style tests.
Thông số kĩ thuật:
- Loadcells of 10 N and 100 N
- Load accuracy 0.1% of full scale
- Load resolution 0.004 N to 0.04 N
- Speed range 1.0 - 1200 mm/min, continuously variable
- Crosshead height adjustment 30 mm
- Max. crosshead travel 275 mm
- Test plate surface, stainless steel 304
- Weight 29.3 kg (64.6 lb), without console: 25.6 kg (56.4 lb)
Các loại ngàm giữ:
- 200 g Coefficient of friction sleds, neoprene and foam faced
- ISO 15359 COF kit: 800 g sled (neoprene faced), mechanised sled lift/set down and sled guide rails
- Peel fixtures
- Tear fixture
- Calibration verification pulley
- Cutting template
Phần mềm điều khiển:
Emperor
- FPT-H1-xt is pre-loaded with programs for intuitive touch-screen use. Custom programs can be created in Program Testing Mode and it can run full EmperorTM programs created on PC
- FPT-H1-i is controlled by Mecmesin’s powerful Emperor™ software, with full sophisticated programming and results calculation, and user-profiled reporting and exporting facilities
- Live graphical display by displacement angle, load and time
- Create your own easy-access library of test programs/li>
- Instant results per test, with pass/fail indication
- User login controls levels of access and use
Thứ Ba, 16 tháng 6, 2015
Tủ Sấy Thermo Scientific OGS100
HSX: ThermoScientific | USA
Xuất xứ: Đức
Dung tích 100L
Đối lưu tự nhiên
Khoảng nhiệt độ hoạt động : 50 ... 250oC
Kèm theo hai kệ
Nguồn điện 220V 50Hz
Tủ Sấy OGS100 - Please call: 0986817366
Xuất xứ: Đức
Dung tích 100L
Đối lưu tự nhiên
Khoảng nhiệt độ hoạt động : 50 ... 250oC
Kèm theo hai kệ
Nguồn điện 220V 50Hz
Tủ Sấy OGS100 - Please call: 0986817366
Thứ Tư, 10 tháng 6, 2015
Cột sắc kí PRP_C18 HPLC Hamilton
HSX; HAMILTON | (usa / thụy sỹ)
Cột sắc kí PRP_C18
Chi tiết xin liên hệ:
Hoa Ý Co., ltd
Hotline: 0986817366
Cột sắc kí PRP_C18
Chi tiết xin liên hệ:
Hoa Ý Co., ltd
Hotline: 0986817366
Thứ Bảy, 6 tháng 6, 2015
Máy đồng hóa thể tích lớn Silverson
HSX: Silverson UK
- Công suất khuấy: 1 - 8000 gallons
- Đầu khuấy được thiết kế phù hợp cho từng ứng dụng
- Vật liệu làm từ thép không gỉ đặc biệt 316L
- Mô-tơ khuấy: 1-200 hp, TEFC, washdown duty, explosion proof, ATEX approved and stainless steel motors
-
- Công suất khuấy: 1 - 8000 gallons
- Đầu khuấy được thiết kế phù hợp cho từng ứng dụng
- Vật liệu làm từ thép không gỉ đặc biệt 316L
- Mô-tơ khuấy: 1-200 hp, TEFC, washdown duty, explosion proof, ATEX approved and stainless steel motors
-
Bộ thổi khí Nitơ 96 giếng Glascol
Hãng sản xuất: GLAS-COL
Xuất xứ: Hoa Kì
Model: ZIP VAP 96
Hình minh họa:
- Dùng cô mẫu bằng cách loại bỏ dung môi hay nước trong mẫu
- Tích hợp bộ điều chỉnh nhiệt độ kĩ thuật số lên đến 100oC
- Block gia nhiệt mẫu bằng nhôm
- Bộ phối khí manifold polypro
- Lưu lượng khí từ 2 - 25 l/phút
- Áp suất max. 35 psig
- Kích thước: W9" x D6,5" x H5"
Xuất xứ: Hoa Kì
Model: ZIP VAP 96
Hình minh họa:
- Dùng cô mẫu bằng cách loại bỏ dung môi hay nước trong mẫu
- Tích hợp bộ điều chỉnh nhiệt độ kĩ thuật số lên đến 100oC
- Block gia nhiệt mẫu bằng nhôm
- Bộ phối khí manifold polypro
- Lưu lượng khí từ 2 - 25 l/phút
- Áp suất max. 35 psig
- Kích thước: W9" x D6,5" x H5"
Bộ thổi khí nitơ Zipvap12 Glascol
HSX: Glas-col
Xuất xứ: Hoa Kì
- Dùng cô mẫu bằng dòng khí N2
- 12 vị trí, loại ống 18mm
- Nhiệt độ gia nhiệt mẫu lên đến 100oC
- Lưu lượng khí từ 1 đến 5 LPM, áp suất lên đến 35 psig
-
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)